ไฟฟ้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ไฟฟ้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไฟฟ้า trong Tiếng Thái.

Từ ไฟฟ้า trong Tiếng Thái có các nghĩa là điện, Điện, thể loại, điện năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ไฟฟ้า

điện

noun

อาจพยายามจํานําของ เช่นเครื่องไฟฟ้า หรือเครื่องประดับ
Có thể đã cố cầm cố thiết bị điện tử, trang sức.

Điện

adjective

อาจพยายามจํานําของ เช่นเครื่องไฟฟ้า หรือเครื่องประดับ
Có thể đã cố cầm cố thiết bị điện tử, trang sức.

thể loại

noun

điện năng

noun

ก็คือ พลังงาน ไฟฟ้า หรือ การไหลของอิเล็กตรอนนั่นเอง
đó là năng lượng, điện năng, dòng dịch chuyển của những electron.

Xem thêm ví dụ

มี หลาย ตัว อย่าง ใน ทํานอง นี้ เช่น ป้าย เตือน คุณ ให้ ระวัง ไฟฟ้า แรง สูง, คํา ประกาศ ทาง วิทยุ เรื่อง พายุ ที่ เคลื่อน เข้า มา อย่าง รวด เร็ว ใน บริเวณ ที่ คุณ อยู่, เสียง เครื่อง ยนต์ รถ ของ คุณ ดัง ผิด ปกติ ขณะ ที่ คุณ ขับ อยู่ บน ถนน ที่ มี การ จราจร คับคั่ง.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
เพราะถ้าทั้งโลกใช้มันแล้วล่ะก็ คุณก็จะลดโรงไฟฟ้าไปได้หลายร้อยโรงเลยล่ะ
Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện.
ถ้าคุณรวมกระแสไฟฟ้า ที่ได้จากแดดและลมทั้งหมด จะเห็นว่ามันชดเชยได้ไม่ถึงครึ่งหนึ่ง ของพลังงานนิวเคลียร์ที่ลดลงเลย
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
เพื่อผลิตกระแสไฟฟ้า, แม๊กนีเซี่ยมจะเสียอีเลคตรอนไปสองตัว เพื่อกลายเป็นตัวไออ้อนของแม๊กนีเซียม, แล้วมันก็จะย้ายข้ามตัวนําไฟฟ้าไป, ยอมรับอีเลคตรอนสองตัวจากแอ๊นทิโมนี, แล้วเอาไปรวมกับตัวมันเพื่อให้เกิดโลหะผสม
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
เราเชื่อว่าเราสามารถส่งยาได้ภายในไม่กี่ชั่วโมง ด้วยอากาศยานไฟฟ้าอัตโนมัติ คล้ายๆ แบบนี้
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
เนื่องจากรูปแบบการส่งสัญญาณคล้ายตาข่ายทั้งหมด มีสมมาตรของแกนเหมือนกัน มีการเรียงตัวที่เหมือนกันของตาข่าย ดังที่เห็นเป็นสีส้ม ซึ่งหมายความว่าคลื่นไฟฟ้าสุทธิ ของกริดเซลล์ทั้งหมดในส่วนใดส่วนหนึ่งของสมอง ควรเปลี่ยน ตามสถานะว่าเราวิ่งไปตามทิศทางทั้งหกนี้ หรือวิ่งไปตามทิศทางอันใดอันหนึ่ง ในหกอันที่อยู่ระหว่างกลาง
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
ทุกครั้งที่คุณชาร์จไฟฟ้าใส่ในแบตเตอร์รี่ และเอามันออกมาใช้ คุณสูญเสียประมาณร้อยละ 20 ถึง 40 ของพลังงานงานทั้งหมด
Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng.
ไม่ เขามีพลังไฟฟ้า
Hắn ta thích chơi điện.
ราวกับแม่เหล็กไฟฟ้ากําลังส่งผลต่อพวกเราด้วย
Ý thức phân cực đang ảnh hưởng tới chúng ta.
คุณรู้ไหมว่า พลังงานไฟฟ้าที่ให้ความสว่างในห้องประชุมนี้ เพิ่งจะถูกผลิตขึ้นชั่วครู่นี้เอง
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.
ไม่ มี ไฟฟ้า ไม่ มี เครื่อง อํานวย ความ สะดวก ใด ๆ ทั้ง สิ้น.
Không có điện, không có tiện nghi.
สตีฟ ถ้างั้นเราใช้ไฟฟ้าช๊อตเลยดีไหม
Steve à, vậy việc dùng điện thì sao?
ทาง การ ไม่ อาจ จ่าย กระแส ไฟฟ้า ได้ และ ไม่ ทัน ไร ก็ มืด พวก กู้ ภัย จึง ต้อง ทํา งาน โดย อาศัย ไฟ ฉาย และ แสง เทียน.
Do điện bị hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.
เส้นประสาทเทียมแบบไฟฟ้าเคมี สามารถทําระบบการเคลื่อนไหวของไขสันหลัง อยู่ในภาวะที่ทํางานได้
Thần kinh điện hóa nhân tạo kích hoạt mạng lưới vận động tủy đi vào trạng thái hoạt động cao.
ครับ ถ้าเราต้องแก้ปัญหา การผลิตพลังงานไฟฟ้าแบบยั่งยืน มันก็เป็นเหตุเป็นผลที่เราจะมีรถพลังงานไฟฟ้า เป็นวิธีหนึ่งของการเดินทาง
Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông.
นั่นคือสิ่งที่ผลิตไฟฟ้าและพลังงานส่วนใหญ่ของโลก
Đó là những thứ tạo nên phần lớn điệnnăng lượng trên thế giới.
เราเห็นแต่ส่วนเล็กกระจิ๋ว ของสเปกตรัมแม่เหล็กไฟฟ้า ที่เราเรียกว่า แสงที่ตามองเห็นได้ เท่านั้น
Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần rất rất nhỏ trong quang phổ điện từ mà chúng ta gọi là ánh sáng khả kiến.
จนกระทั่งเกือบนาทีสุดท้ายของการผ่าตัด ซึ่งเป็นการผ่าตัดที่หนักหนามาก ได้มีการติดตั้งขั้วไฟฟ้าไว้ในสมองผม จากด้านนี้ เพื่อสร้างแผนที่การทํางานของสมอง ว่าสมองกําลังควบคุมอะไรอยู่บ้าง
Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát.
ถึง กระนั้น กระแส ไฟฟ้า ก็ ไม่ เคย รับ เอา ลักษณะ ของ อุปกรณ์ ที่ มัน ทํา ให้ ปฏิบัติ งาน นั้น.
Thế nhưng, dòng điện không bao giờ có những đặc điểm của thiết bị mà nó làm hoạt động.
ไฟสีแดงแสดงไฟฟ้าจากระยะ
Một ánh sáng màu đỏ cho thấy điện là ra khỏi giai đoạn
หากเราประเมินต้นทุน ในการสร้างโรงไฟฟ้านิวเคลียร์ฟิวชั่น
Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch.
เราเริ่มผลิตรถพลังงานไฟฟ้าออกมาขาย ซึ่งเยี่ยมมาก
Chúng ta đang bắt đầu bán những chiếc xe điện, điều đó thật là tuyệt.
มีไฟไหม้ยุ้งข้าว และมีการบุกโจมตี เขื่อนไฟฟ้าในเขต 5
Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5.
ว. ค: พอลมพัด มันก็หมุนแล้วก็ผลิตไฟฟ้าครับ
WK: Khi gió thổi, cánh quạt quay là tạo ra điện.
พลังงานแม่เหล็กไฟฟ้า ซึ่งเป็นพลังงานที่ดึงเราไว้ด้วยกัน มีความแรงมากขึ้นเมื่ออุณหภูมิสูงขึ้น
Lực điện từ, lực giữ chúng ta gần nhau, mạnh hơn khi bạn đi tới nhiệt độ cao hơn.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไฟฟ้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.