ไก่พื้นเมือง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ไก่พื้นเมือง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไก่พื้นเมือง trong Tiếng Thái.

Từ ไก่พื้นเมือง trong Tiếng Thái có các nghĩa là gà, Gà, gà giò, Gia cầm, gà tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ไก่พื้นเมือง

gà giò

Gia cầm

gà tơ

Xem thêm ví dụ

ฉัีนเอาเสต๊กซี่โครงย่าง 6 ที่ และก็ไก่มะนาว 8 ที่
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
ไก่ถูกเลี้ยงด้วยข้าวโพด และหลังจากนั้นเนื้อของมันก็ถูกบด และผสมกับผลิตภัณฑ์ข้าวโพดอื่นๆเพื่อที่จะเพิ่มขนาดและทําให้มันแน่น และหลังจากนั้นก็ถูกทอดในน้ํามันข้าวโพด
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
ตัว อย่าง เช่น ครั้ง หนึ่ง พวก แพทย์ เชื่อ กัน ว่า สามารถ รักษา โรค ปอด บวม ได้ โดย การ ผ่า ไก่ ที่ ยัง เป็น อยู่ ออก เป็น สอง ชิ้น แล้ว วาง บน หน้า อก ของ คนไข้.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
สถิติเกี่ยวกับชาวพื้นเมืองในวันนี้ ผ่านไปกว่าหนึ่งศตวรรษหลังจาก เหตุการณ์สังหารหมู่ที่วูนเด็ดนี แสดงให้เห็นถึงมรดกที่ตกทอดมาจากการยึดครอง การบังคับให้อพยพย้ายถิ่น และการละเมิดข้อตกลงในสนธิสัญญา
Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.
ผมจึงสงสัยอยู่บ่อย ๆ ว่า จะมีปลาที่กินไก่ ซึ่งกินปลาด้วยไหม
Vậy nên tôi phân vâng Có thật là cá ăn gà ăn cá?
ซึ่งก็คือนักวิทยาศาสตร์ ที่ทํางานในเขตป่าฝน เพื่อบันทึกวิธีการ ที่ชาวพื้นเมืองใช้พืชท้องถิ่น
Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương.
ว่ากันว่าเมื่อฟักโดยไก่ที่พวกเขาโดยตรงจะแยกย้ายกันเกี่ยวกับการเตือนภัยบางส่วนและ จึงจะหายไปสําหรับพวกเขาไม่เคยได้ยินการเรียกร้องของแม่ที่รวบรวมพวกเขาอีกครั้ง
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
แล้วต่อมาก็มีไก่
Và tiếp là con gà.
นอก จาก นั้น ยัง มี สัตว์ พื้นเมือง ที่ เลี้ยง ลูก ด้วย นม เช่น ค้างคาว บาง สาย พันธุ์ และ สัตว์ ทะเล ขนาด ใหญ่ บาง ชนิด รวม ถึง วาฬ และ โลมา
Một số loài dơi và động vật có vú biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
เง็กเซียนฮ่องเต้ทอดพระเนตรไปที่แม่น้ํา และทรงเห็นแพะ ลิง และไก่ลอยอยู่บนแพ พาช่วยกันผลักให้เคลื่อนแหวกกอหญ้าไป
Ngọc Hoàng nhìn ra dòng sông và thấy cừu, khỉ, gà đang ở trên một cái bè và cùng nhau đẩy nó ra khỏi đám rong rêu.
เจ้าตัวกินไก่ที่เจ้าคิดว่าเป็น กษัตริย์นี่คือ ทอร์มุน ไจแอนส์เบน
Cái tên ăn mà ngươi nghĩ là vua đây tên là Tormund Giantsbane.
เรา สอง คน มี ความ สุข จริง ๆ ที่ ได้ ช่วย คน อื่น ๆ ใน ชุมชน พื้นเมือง ให้ เรียน เรื่อง พระ ยะโฮวา พระเจ้า.
Vợ chồng tôi tìm thấy niềm vui thật khi cùng nhau giúp cộng đồng thổ dân biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
เรียกใครไก่อ่อน ไอ้เต่า
Anh gọi ai là gà... đồ rùa?
ความ สําเร็จ ของ เขา ยิ่ง น่า ทึ่ง ขึ้น ไป อีก เนื่อง จาก ใน ช่วง เวลา เดียว กัน นั้น เอง ว่า กัน ว่า เขา กําลัง ทํา การ แก้ไข กิตติคุณ ของ ลูกา ใน ภาษา นาอัวเติล ซึ่ง เป็น หนึ่ง ใน ภาษา พื้นเมือง ของ เม็กซิโก.
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
เราสร้างไก่ที่มีฟันได้แล้ว
Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng.
ชาวโรมันใช้ไก่เพื่อพยากรณ์
Người La Mã còn xem loài gà như những nhà tiên tri.
ตัว อย่าง เช่น ใน ทุก วัน นี้ สมาชิก ของ คริสตจักร ชาว พื้นเมือง อเมริกัน พรรณนา ถึง ต้น กระบอง เพชร ชนิด หนึ่ง ที่ มี สาร ออก ฤทธิ์ หลอน ประสาท ว่า เป็น “ตัว เปิด เผย ความ รู้ ที่ ซ่อน อยู่.”
Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.
ด้วย เหตุ นั้น โดย มาก แล้ว ไข่, เนื้อ ไก่, และ เนื้อ วัว ที่ เรา รับประทาน เป็น ผล ที่ มา จาก หญ้า หรือ พืช ตระกูล หญ้า ซึ่ง ผ่าน กระบวนการ เผา ผลาญ ของ สัตว์.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, , vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
หลัง จาก จําหน่าย หนังสือ แลก กับ ไก่ ได้ สาม สี่ ตัว เขา ก็ เอา ไป ขาย ที่ ตลาด แล้ว ก็ เอา เงิน ที่ ได้ ไป เติม น้ํามัน รถ.
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.
ขอ พิจารณา: แม้ ว่า จะ ดู เรียบ ทึบ แต่ เปลือก ที่ อุดม ด้วย แคลเซียม ของ ไข่ ไก่ หนึ่ง ฟอง อาจ มี รู พรุน ขนาด จิ๋ว ถึง 8,000 รู.
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
บริเตน มี ต้น โอ๊ก พันธุ์ พื้นเมือง สอง ชนิด แต่ ทั่ว โลก มี ประมาณ 450 ชนิด.
Ở Anh chỉ có hai loại cây sồi, nhưng trên thế giới có 450 loại khác nhau.
จิมมี แต่งงาน กับ ผู้ หญิง พื้นเมือง ชาว เซ็ตสวานา และ มี ลูก น่า รัก สอง คน.
Anh Jimmy kết hôn với một phụ nữ địa phương tên là Setswana và họ có hai con rất dễ thương.
หลัง จาก ฉัน ได้ กิน ซุป ไก่ และ กะหล่ํา ปลี ยัด ไส้ ซึ่ง เขา ทิ้ง ไว้ เมื่อ จาก ไป อย่าง เร่ง รีบ แล้ว ฉัน คุกเข่า ลง ข้าง เตียง และ อธิษฐาน.
Sau khi ăn một chút cháo và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện.
สมมติว่าคุณซื้อไก่ -- เรียกมันว่าไก่อย่างใดอย่างหนึ่งเพื่อประโยชน์ของอาร์กิวเมนต์
Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số.
หนูที่บ้านผีสิงของฉันไม่ได้คนทั่วไปที่จะกล่าวว่ามี ได้รับการแนะนําเข้ามาในประเทศ แต่เป็นชนิดพื้นเมืองป่าไม่พบในหมู่บ้าน
Những con chuột bị ám ảnh ngôi nhà của tôi không phải là những người phổ biến, được cho là đã được giới thiệu vào nước này, nhưng một loại có nguồn gốc hoang dã không tìm thấy trong làng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไก่พื้นเมือง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.