ain't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ain't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ain't trong Tiếng Anh.

Từ ain't trong Tiếng Anh có các nghĩa là không, chẳng, không phải, lời không, sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ain't

không

chẳng

không phải

lời không

sở hữu

Xem thêm ví dụ

Well, it ain't coming down if we don't get Sara.
Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara.
Honey, " dea " ain't a word.
Cụ ơi " dea " không phải một từ.
Hey, look, there ain't no use in tracking him, okay?
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
If it ain't loaded and cocked, it don't shoot.
À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được.
Ain't got a lick of quit in me!
Không chạy thoát được đâu!
And that steel pig you're riding ain't gonna help you neither.
Và con lợn sắt mà anh đang chạy cũng không giúp được gì đâu.
"Friends and Lovers", "One More Chance" and "That Ain't Right" (featuring harmony vocals by the Wailers), as well as a duet by Rita and Bunny Livingston, "Bless You" were issued years later on the Lovers and Friends album.
"Friends and Lovers", "One More Chance" và "That Ain't Right" (có giọng hát chính của nhóm the Wailers), cũng như một bản song tấu của Rita và Bunny Livingston, "Bless You" đã được phát hành năm sau đó trong album Lovers and Friends.
But I ain't so sure.
Nhưng tôi không chắc lắm.
You ain't in no position to make threats, boyo.
Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à.
I ain't no gunman.
Tôi không phải là tay súng.
You ain't getting out of nothing, so shut up.
Ông sẽ không thoát khỏi gì hết, cho nên câm miệng đi.
Pretend I ain't here.
Cứ coi như tôi không có mặt ở đây.
Thank goodness my girlfriend ain't here.
Tạ ơn Chúa là bạn gái tôi không ở đây.
We ain't bad men no more.
Chúng ta không còn người bất lương nữa.
Then you tell him you come here cos you wanted to and you ain't leaving', see?
Vậy thì cô nói với hắn là cô tự nguyện tới đây và cô sẽ không đi, hiểu chưa?
Oh, come on, man, listen, you ain't gotta take me in.
Không đùa đâu. Không cần đưa tôi về đó đâu.
You ain't passing me, dawg, you ain't passing me.
Không qua mặt được tao đâu.
What I'm after ain't no invisibility, -- it's burglary.
Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm.
Syd, Mike says you ain't shit!
Syd, Mike nó chê em đó!
Ain't no slats in it at all.
Phải. Vấn đề là, trong này không có cái thanh giường nào.
Scrubbing on a washboard Ain't half as good as my old maytag back home.
Chà lên một tấm ván giặt còn chưa sạch bằng một nửa cái máy giặt cũ của tôi ở nhà.
Ain't gonna eat his hand.
Tôi đâu có ăn tay hắn.
You obviously think it ain't.
Còn cậu thì nghĩ là không.
I ain't said a thing about you.
Tôi chẳng nói cái quái gì về các người cả.
That ain't all we know, smart guy.
Đó không phải là tất cả những gì chúng ta biết, anh bạn thông minh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ain't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.