aire acondicionado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aire acondicionado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aire acondicionado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aire acondicionado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điều hoà, máy lạnh, điều hoà nhiệt độ, điều hòa không khí, Điều hòa không khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aire acondicionado

điều hoà

(air conditioner)

máy lạnh

(air conditioner)

điều hoà nhiệt độ

(air conditioner)

điều hòa không khí

(air conditioner)

Điều hòa không khí

(air conditioning)

Xem thêm ví dụ

Ellos estaban acostumbrados a las asambleas con aire acondicionado y a viajar poco para llegar a ellas.
Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh.
El primer miembro de la familia que consiga aire acondicionado que funcione tendrá una recompensa.
Thành viên đầu tiên kiếm được máy điều hòa sẽ được thưởng.
Sin aire acondicionado.
Không có điều hòa.
Puse micrófonos y puse el aire acondicionado tan alto que parecía Antártica.
Và tôi đã cho vặn máy lạnh hết cỡ. Khiến trong đó như Nam Cực.
La gente disfruta estos lugares en vez de ir a un centro comercial, helado con aire acondicionado.
Mọi người tận hưởng đi đến đó thay vì vào khu thương mại, nơi nào phà hơi lạnh và nơi nào mát mẻ.
Eso es malo para todo aquel que es dueño de un aire acondicionado.
Những người đang sử dụng điều hòa sẽ không vui khi nghe điều đó đâu.
El Sr. Kapoor no me dió un aire acondicionado.
Ngài Kapoor không mua cho con máy lạnh.
Y baje el aire acondicionado, ya que está ahí.
Và tăng nhiệt độ cái điều hòa lên giúp.
El aire acondicionado debe estar descompuesto.
Máy điều hòa chắc bị hư rồi.
Apague el aire acondicionado, encienda el ventilador ".
Hãy tắt điều hòa và bật quạt.
El otro punto de acceso es el aire acondicionado.
Lối vào duy nhất là qua đường ống điều hoà không khí.
Esta versión también tuvo algunas pequeñas modificaciones en el sistema de combustible, aviónica, aire acondicionado, tren de aterrizaje.
Phiên bản này cũng có một số thay đổi nhỏ ở hệ thống nhiên liệu, điện tử, điều hoà, bánh đáp.
Rojo con interiores blancos asientos individuales, aire acondicionado, todo.
Sơn đỏ, nội thất trắng, chỗ ngồi riêng biệt, điều hòa nhiệt độ.
Muy de avanzada, sin aire acondicionado; me encanta.
Và rất tiên tiến, không dùng điều hòa không khí - Tôi thích điều này.
Manteniendo cerradas las puertas y ventanas cuando esté encendida la calefacción o el aire acondicionado.
Đóng kín các cửa khi mở lò sưởi hoặc máy lạnh trong nhà.
Sin mencionar los 200 caballos que están probablemente corriendo ahora mismo para hacer funcionar el aire acondicionado.
Chưa kể đến 200 con ngựa đang chạy lúc này để giữ máy điều hòa chạy.
Tenemos un problema con el aire acondicionado en la sección Beta.
Có vấn đề với máy điều hòa ở khu beta.
Iba a prender el aire acondicionado.
Mẹ sẽ chỉnh lại máy điều hòa.
" Al ser encuestados, el 77% de sus vecinos dijo que apagaron el aire acondicionado y prendieron el ventilador.
" Khi được khảo sát, 77 phần trăm hàng xóm của bạn cho biết họ tắt điều hòa và bật quạt.
Siendo ahorrativos en el uso de la calefacción y el aire acondicionado.
Dùng lò sưởi và máy lạnh một cách tiết kiệm.
Y existe una tendencia creciente a vivir y trabajar en lugares con aire acondicionado.
Thêm vào đó, người ta dần dần sẽ thích sống và làm việc trong những khu vực có điều hòa không khí.
¿Puedes poner el aire acondicionado, por favor?
Bật điều hoà lên được không?
Estaba pensando en pasarme por un Cracker Barrel porque tienen un aire acondicionado estupendo.
Tôi đang nghĩ đến việc tới Cracker Barrel bởi vì họ cái những cái điều hòa tuyệt vời.
Para ello se utilizó el mejor auditorio con aire acondicionado del país.
Đại hội được tổ chức trong hội trường tốt nhất nước có gắn máy điều hòa không khí.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aire acondicionado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.