aislado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aislado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aislado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aislado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đơn độc, cô đơn, hẻo lánh, một mình, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aislado
đơn độc(solitary) |
cô đơn(solitary) |
hẻo lánh(solitary) |
một mình(solitary) |
riêng biệt(separate) |
Xem thêm ví dụ
Una persona que es egocéntrica, aislada, excluida, alguien que no participa o incluso no examina asuntos públicos. Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào. |
Aislado en prisión, Harold King escribió poemas y canciones sobre la Conmemoración Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm |
Y estos son iones aislados de potasio, que fluyen a través de ese poro. Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này |
¿Qué hizo la hermana Poetzinger para aprovechar bien el tiempo mientras estuvo aislada en una celda? Trong khi bị biệt giam, chị Pötzinger* dùng thời gian một cách khôn ngoan như thế nào? |
Desde 1981 se han aislado muchas fracciones (elementos obtenidos de la degradación de uno de los cuatro componentes principales) para emplearlas en la medicina. Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
¡ Está aislado un pelotón de la Caballería Aérea! Một trung đội kỵ binh bay bị chia cắt! |
En este sentido, parece que el tocario está aislado dentro de la zona de las lenguas del grupo "satem". Như vậy, ngữ tộc Tochari bị cô lập bởi những ngôn ngữ Ấn-Âu "satem" (âm ngạc mềm vòm trở thành âm xuýt). |
Por desgracia, ese hueso estaba aislado. Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc. |
Antes de 1868, cuando cayó el shogunato de Tokugawa y el Emperador Meiji fue restablecido al poder, Japón había estado aislado de otros países, o Sakoku. Trước năm 1868, khi mà chính quyền Tokugawa sụp đổ và Nhật hoàng Meiji đã trở lại cầm quyền, Nhật Bản đã thực hiện chính sách cô lập khỏi những quốc gia khác, hay còn gọi là Sakoku. |
Porque esperaba abrir al mundo las puertas de aquel país, que por su propia decisión se había aislado del extranjero. Vì ông hy vọng khiến “vương quốc tự cô lập” này mở cửa giao thiệp với thế giới bên ngoài. |
Esto es especialmente cierto para las montañas del Cáucaso Menor, que están algo aisladas de la humedad procedente del mar Negro y reciben considerablemente menos precipitación (en forma de nieve) que el Gran Cáucaso. Điều này đặc biệt đúng cho dãy Tiểu Kavkaz, vốn bị cô lập một cách tương đối với các ảnh hưởng của khí hậu ẩm ướt từ biển Đen và nhận được lượng mưa tương đối ít hơn (trong dạng tuyết) so với dãy Đại Kavkaz. |
A veces puede ser necesario mantenerse en contacto con personas recién interesadas que viven en regiones aisladas. Thỉnh thoảng có lẽ chúng ta cần phải liên lạc với những người mới chú ý sống ở những nơi hẻo lánh. |
El verano brinda a los pueblos aislados una breve oportunidad para conocerse. Mùa hè mang lại cơ hội ngắn ngủi để những con người tách biệt này gặp gỡ nhau. |
Además, en su contra estaba la ley china, que procuraba mantener aislado el país. Morrison cũng phải đương đầu với luật pháp Trung Quốc, vì chính phủ muốn giữ Trung Quốc biệt lập với cả thế giới. |
Su área de distribución original se redujo a las tres montañas aisladas Cerro Campana (México) Cerro Santa Clara (México) y Sierra del Nido a 80 km al norte de Chihuahua en el estado de Chihuahua. Phạm vi trước đây của nó giảm xuống ba ngọn núi bị cô lập là Cerro Campana, Cerro Santa Clara và Sierra del Nido cách Chihuahua 80 km về phía bắc của bang Chihuahua. |
Poco después de que mi esposo fuese llamado a presidir la Misión Paraguay Asunción en 1992, asistimos a una conferencia de rama en una comunidad aislada del Chaco paraguayo.10. Viajamos cuatro horas en un camino pavimentado y luego siete horas más en un camino rudimentario. Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ. |
"El Pilar de Pompey" en el Monumento Nacional Pompeys Pillar es una pequeña sección aislada de la formación. "Pompey's Pillar" tại Pompeys Pillar National Monument là một phần nhỏ bị cô lập của thành hệ Hell Creek. |
• Un grupo aislado de testigos de Jehová de una aldea costera cerca de Port Moresby se ha enfrentado a la oposición desde los inicios de la década de los setenta. • Một nhóm Nhân-chứng Giê-hô-va lẻ loi ở một làng duyên hải gần Port Moresby bị người ta chống đối từ đầu thập niên 1970. |
Y esta no es una historia aislada. Và đây không phải là một vấn đề riêng biệt. |
Es fácil pensar, al ver un témpano, que están aislados separados y solos, en gran medida como nos vemos nosotros a veces como humanos. Khi nhìn một tảng băng, có lẽ bạn nghĩ rằng nó biệt lập, nó tách biệt và cô đơn cũng giống như đôi khi chúng ta nhìn nhận chính mình vậy. |
En aquel entonces, los siervos de zona (superintendentes viajantes) visitaban a las congregaciones y a Testigos en lugares aislados para fortalecerlos espiritualmente. Dạo ấy, các giám thị lưu động viếng thăm các hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va và cả các Nhân Chứng sống lẻ loi để củng cố sức khỏe thiêng liêng cho họ. |
Él se encontraba sirviendo en un lugar lejano, aislado, echando de menos su casa y solitario. Anh ấy đang phục vụ trên một đất nước xa xôi, cô lập, anh ấy nhớ nhà, cô đơn. |
Y luego, en 2013, retomando todo este asunto y el nuevo estigma de la soledad, lancé una nueva línea de ayuda nacional en el Reino Unido para personas mayores, llamada The Silver Line, que está para apoyar a personas mayores solitarias y aisladas. Và sau đó, vào năm 2013, Nhận ra toàn bộ vấn đề của sự cô đơn tôi thành lập một đường dây trợ giúp quốc gia mới ở Anh cho người già, gọi là The Silver Line, với mục đích hỗ trợ người già neo đơn. |
Entonces se le humilló: se le hirió con lepra y tuvo que vivir aislado el resto de sus días (2 Crónicas 26:16-23). Rồi ông bị hạ nhục, bị hành hại bằng bệnh cùi và phải sống những ngày còn lại trong sự cô lập (2 Sử-ký 26:16-23). |
”No creo que este período de odio en el que China se sumió por un tiempo fuera un incidente aislado. “Tôi không nghĩ rằng giai đoạn ngắn này mà Trung quốc chìm đắm trong sự thù ghét là một trường hợp chỉ xảy ra một lần. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aislado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aislado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.