ajenjo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ajenjo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajenjo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ajenjo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngải cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ajenjo

ngải cứu

noun

Las consecuencias de la inmoralidad son tan amargas como el ajenjo
Hậu quả của sự vô luân đắng như ngải cứu

Xem thêm ví dụ

Fue invadida por romanos ajenjo y el mendigo- garrapatas, que el pasado pegado a mi ropa para todas las frutas.
Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây.
¿Por qué dice Proverbios 5:3, 4 que las consecuencias de la inmoralidad son ‘amargas como el ajenjo’ y ‘tan agudas como una espada de dos filos’?
Tại sao Châm-ngôn 5: 3, 4 nói hậu quả của sự vô luân “đắng như ngải-cứu” và “bén như gươm hai lưỡi”?
Los demonios del Infierno, ven que han sido liberados ¡ y la estrella ajenjo arde!
Các người đã thấy quỷ dữ của địa ngục đã thoát ra, và địa ngục đã bắt đầu!
¿ Bebiste alguna vez ajenjo del año #?
Cậu đã từng uống Absinth chưa, từ những năm #?
Las consecuencias de la inmoralidad son tan amargas como el ajenjo
Hậu quả của sự vô luân đắng như ngải cứu
¿Bebiste alguna vez ajenjo del año 1 900?
Cậu đã từng uống Absinth chưa, từ những năm 1900?
i Ajenjo!
Absinth!
Es ajenjo.
Đó là ngải tây.
Las consecuencias de la inmoralidad son tan amargas como el ajenjo y tan agudas como una espada de dos filos: dolorosas y mortíferas.
Hậu quả của vô luân đắng như ngải cứu và bén như gươm hai lưỡi—đau đớn và tử độc.
¿Qué obtendría si agrego raíces de asfódelo a una infusión de ajenjo?
thì ta sẽ được gì?
No, llevo yo un cerebro: - pero, como he dicho, cuando se probó el ajenjo en el pezón
Nay, tôi chịu một bộ não: - nhưng, như tôi đã nói, nó đã nếm cây ngải trên núm vú

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajenjo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.