aislamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aislamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aislamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aislamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự cô đơn, Cô đơn, sự cô lập, sự cách ly, sự cách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aislamiento

sự cô đơn

(loneliness)

Cô đơn

(solitude)

sự cô lập

(isolation)

sự cách ly

(isolation)

sự cách biệt

(privacy)

Xem thêm ví dụ

Recuerde que ni las celdas de aislamiento ni los muros de una prisión pueden cortar la comunicación con nuestro Dios ni impedir que su pueblo permanezca unido.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Bien, esta tendencia que tenemos, esta tendencia aparentemente natural, hacia el aislamiento, a no ser sociables, nos estrella de cabeza en nuestro mundo moderno.
Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.
Tenemos que revertir esta doctrina de aislamiento.
Ta cần giải quyết sự cô lập này.
Siendo una buena estudiante de la Biblia cuando estaba en libertad, orando constantemente cuando estaba en aislamiento, reuniéndome con los hermanos siempre que podía y aprovechando toda oportunidad para dar a conocer mis creencias.”
Nhờ thói quen học hỏi Kinh Thánh tốt khi được tự do, thường xuyên cầu nguyện khi bị biệt lập, kết hợp với anh em cùng đức tin bất cứ khi nào có thể, và chia sẻ niềm tin của tôi với người khác vào mọi cơ hội”.
Durante el aislamiento provocado por la Cortina de Hierro, los Santos sobrevivieron porque escucharon Su voz mediante las Escrituras.
Đằng sau bóng tối của Bức Màn Sắt, các Thánh Hữu đã sống sót vì họ đã nghe tiếng nói của Ngài qua thánh thư.
En el otro, estaba enredada en vidas precarias, trágicamente lastimadas por la violencia, el abuso de drogas y el aislamiento.
Trong thế giới kia, tôi vướng mắc trong những mảnh đời bấp bênh, bị tổn thương bi thảm vì bạo lực, nghiện ngập và cô quạnh.
Mientras que la cultura luchaba para adaptarse a su nueva carencia de aislamiento, los actores se esforzaron por aumentar la reputación del zkialo entre las clases altas y adaptar los estilos tradicionales a los gustos modernos.
Khi nền văn hóa vật lộn để khắp phục sự thiếu nét riêng biệt của mình, các diễn viên cố tăng cường tiếng tăm của kabuki trong giới thượng lưu và cố hòa trộn phong cách truyền thống với khẩu vị đương thời.
Durante más de 50 años, sus sentimientos de desamparo, impotencia, temor, ira, confusión, vergüenza, soledad y aislamiento guiaron sus decisiones diarias.
Trong hơn 50 năm qua, những cảm nghĩ bơ vơ, bất lực, sợ hãi, giận dữ, hoang mang, xấu hổ, cô đơn và cô lập đã chi phối các quyết định hàng ngày của chị.
¿Te arriesgas a ir a la unidad de aislamiento por una bombacha?
Chỉ vì cái quần lót này mà mày sẵn sàng vào khu biệt giam hay sao?
La adversidad y la oposición del aislamiento han causado que sean firmes e inmutables.
Nghịch cảnh và sự chống đối của việc bị lảng tránh đã làm cho họ vững chắc và bền bỉ.
Ayer vi cómo se llevaban a una amiga a aislamiento.
Tôi chứng kiến 1 người bạn bị đem đi biệt giam hôm qua.
¡ Elena, esta mujer mató a tanta gente que todo un aquelarre de brujas le construyó un permanente aislamiento!
Elena, người đàn bà này đã giết quá nhiều người đến nỗi cả một Hội Phù thủy đã phải trục xuất bà ta mãi mãi!
Sentada en mi cama, me mecía adelante y atrás, gimiendo por miedo y aislamiento."
Ngồi trên giường, tôi lăn qua lăn lại, rên rỉ trong nỗi sợ hãi mà sự chịu đựng đến tột cùng."
He fallado en el aislamiento y la inversión de las mutaciones.
Tôi đã thất bại trong việc cô lập và đảo ngược sự đột biến.
Luego la pusieron en aislamiento durante tres días.
Sau đó, chị Ella bị tống vào phòng biệt giam trong ba ngày.
El reinado de 33 años de la reina Ranavalona I, viuda de Radama I, se caracterizó por el intento de preservar el aislamiento cultural del país y evitar la influencia extranjera.
Nữ hoàng Ranavalona I trị vì trong 33 năm, bà là góa phụ của Radama I, và đã cố gắn giữ gìn sự cách biệt văn hóa của Madagascar với thế giới hiện đại.
Sentencia:2 años en cubos de aislamiento.
Hai năm gaim trong khối lập phương.
Mala conducta de los guardias, abuso de las celdas de aislamiento.
bảo vệ cư xử không đứng đắn, lạm dụng sự biệt giam.
Mi relación con usted es la imagen de ese aislamiento, que es ese espacio.
Sự liên hệ của tôi với bạn là hình ảnh của sự cô lập đó, mà là không gian đó.
Las lágrimas fluyen de mis ojos, toda nuestra impotencia, nuestro aislamiento, están allí al descubierto donde nadie asume nuestra defensa, somos demasiado débiles.
Tất cả các thành phố lớn của Ba Lan đều có các nhà tù cho người Do Thái, nơi mà băt đầu thấy có người Do Thái ở Đức, Áo và Séc bị giam giữ.
Además, la eficacia de los hornos ha aumentado en un 15% gracias a que sus paredes se enlucieron con una pasta hecha de arena, barro y melaza para mejorar el aislamiento térmico y disminuir la pérdida de calor.
Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ.
El estándar de oro actual para el aislamiento de exosomas incluye la ultracentrifugación, un proceso que requiere un equipo de laboratorio costoso, técnicos de laboratorios capacitados y alrededor de 30 horas para procesar una muestra.
Tiêu chuẩn vàng hiện nay để cô lập exosome bao gồm siêu li tâm một quá trình đòi hỏi thiết bị thí nghiệm đắt tiền, một phòng lab công nghệ và 30 giờ để xử lí một mẫu.
Trajes de aislamiento los mantendrá vivos bajo el hielo por sólo 60 minutos.
Những bộ quần áo cách li này sẽ giữ họ sống dưới băng chỉ trong 60 phút.
Los sentimientos que la gente tiene hoy de soledad y aislamiento y de no encontrar su lugar en el mundo, creo que el problema principal no es el capitalismo global.
Cái cảm giác rằng người ta ngày nay trở nên xa lạ, cô độc và không thể tìm thấy chỗ của mình trong thế giới này, tôi cho rằng nguồn cơn không phải là từ chủ nghĩa tư bản toàn cầu.
Fue protegido por su aislamiento, solo de su propia clase superior, en estrecho contacto con
Ông đã được bảo vệ bởi sự cô lập của mình, một mình thuộc loại cao cấp của chính mình, liên lạc chặt chẽ với

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aislamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.