ไต trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ไต trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไต trong Tiếng Thái.

Từ ไต trong Tiếng Thái có các nghĩa là thận, Thận, 腎. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ไต

thận

noun

ต่อมหมวกไต อาการตกเลือด สมองจะทําการ หยุดตัวเอง ในขณะนั้นจะทําการเปลี่ยนออร์แกน
Tuyến thượng thận bị xuất huyết, não sẽ dừng hoạt động, rồi đến các cơ quan chính.

Thận

noun

เธอขาดน้ํา ไตกําลังล้มเหลว
Cô bé mất nước nghiêm trọng. Thận của em không hoạt động nữa.

noun

Xem thêm ví dụ

เมื่อพวกเขากลับมาและเล่าให้เราฟัง เราเลยเริ่มคิดถึง ที่ที่เราเห็นสไตโรโฟมในชีวิตประจําวัน
Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào.
นั่นหมายความว่า ลูกตุ้มที่แกว่งไปมา จากสไตล์หนึ่งไปอีกสไตล์หนึ่ง จากกระแสหนึ่งสู่อีกกระแส ไม่ได้สําคัญอีกต่อไป
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.
สุขภาพดีพอที่จะให้ไตคุณ
Đủ khỏe để cho anh thận rồi.
ข้าจับได้ไต..
Tôi có thận.
ผมไม่คิดว่า เวสเปอร์จะชอบคนสไตล์นั้น
Tôi không nghĩ Vesper lại là loại người đa cảm đấy.
เธอยังจะชอบสไตล์ของพวกมันอีกมั้ย?
Em còn thích kiểu đó của chúng nữa không?
เราต่างก็มีสไตล์เป็นของตัวเอง
Tất cả chúng tôi đều có những kiểu nhảy khác nhau
ไตล์ชีต ใช้กล่องกลุ่มนี้ เพื่อกําหนดว่า จะให้ Konqueror ทําการแสดงผลหน้าเว็บอย่างไร
Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng
ถ้าเราใช้สมการของไอสไตน์มากเกินไป ในกระบวนวิธีของเรา เราจะลงเอยที่การเห็นสิ่งที่เราอยากเห็น
Nếu giải thuật dựa quá nhiều vào phương trình của Einstein, kết cục chúng tôi sẽ nhìn thấy điều chúng tôi kỳ vọng.
คุณอาจจะทราบ ถ้าคุณให้ความสนใจอย่างต่อเนื่อง กับงานเขียนทางวิทยาศาสตร์ ว่าตอนนี้คุณสามารถเอาเซลล์ของผิวหนังมา และกระตุ้นมันให้กลายเป็นเซลล์ของตับ หรือเซลล์ของหัวใจ หรือเซลล์ของไต หรือเซลล์สมอง สําหรับพวกเราคนไหนก็ได้
Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta.
ผมจะยกเวทีนี้สักครู่ให้กับ ไอนสไตน์ครับ คนที่ผมเชื่อว่า สมควรที่จะได้รับเกียรตินี้
Và tôi sẽ dành vài giây để ca ngợi Einstein, người mà tôi tin rằng có những thành quả xứng đáng với nỗ lực ông ấy.
ฉันคิดว่าฉันชอบสไตล์พวกนั้นนะ
Mặc dù em rất kết kiểu chúng làm.
16 ใน การ ถวาย เครื่อง บูชา สมาน ไมตรี ไขมัน ทั้ง หมด—ที่ หุ้ม ลําไส้, ไต, และ พังผืด ที่ หุ้ม ตับ, และ ที่ ตะโพก, ตลอด จน หาง ของ แกะ ซึ่ง มี ไขมัน สะสม อยู่ มาก—ถูก ถวาย แด่ พระ ยะโฮวา ด้วย การ เผา ทํา ให้ เกิด ควัน โขมง บน แท่น บูชา.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
ยิระมะยา 17:10 (ล. ม.) กล่าว ว่า พระองค์ ทรง “ค้น ดู หัวใจ” และ ถึง กับ “ตรวจ ดู ไต” ซึ่ง เป็น ส่วน ความ คิด, ความ รู้สึก, และ แรง จูง ใจ ใน ส่วน ลึก ที่ สุด แห่ง บุคลิกภาพ ของ คน เรา.
Giê-rê-mi 17:10 nói rằng Ngài “dò-xét trong trí” và còn “thử-nghiệm trong lòng” —tư tưởng, cảm nghĩ, và động cơ sâu kín trong nhân cách của một người.
มีไอสไตน์ไหมครับ ยกมือหน่อย ไม่ ไม่ ไม่
Ai là Einstein?
จง ปรึกษา แพทย์ เกี่ยว กับ ปริมาณ โซเดียม และ โพแทสเซียม ที่ ร่าง กาย คุณ ต้องการ ใน แต่ ละ วัน ถ้า คุณ เป็น โรค ความ ดัน โลหิต สูง หรือ โรค หัวใจ, โรค ตับ, หรือ โรค ไต และ อยู่ ระหว่าง การ รักษา.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
หนึ่งเพลงด้วยกัน (เสียงปรบมือ) เราหัวเราะ เพราะว่า สไตล์ของเรานั้นมันต่างกันอย่างสิ้นเชิง อย่างที่คุณได้ยิน
(Vỗ tay) Các bạn biết vì sao chúng tôi cười không? Bởi vì chúng tôi có phong cách hoàn toàn khác nhau.
หนังสือของเฮพเบิร์น เขียนขึ้นในสไตล์การสนทนา เหมือนกับเธอกําลังนั่งตรงข้ามกับคุณที่โต๊ะ และเล่าเรื่องราวทั้งหมดให้คุณฟัง
Cuốn sách về Hepburn được viết với phong cách thiên về hội thoại, nó giống như là cô ấy đang ngồi phía bên kia của chiếc bàn và kể chuyện cho bạn.
เขาจําได้ว่าเพื่อนพูดว่า ในขณะที่เขาสะลืมสะลือน่ะครับ เขาได้ยินเพื่อนพูดว่า "สไตน์เนอร์โดนยิงหัวแล้ว เขาตายแล้ว"
Anh ta vẫn nhớ nghe thấy có ai nói trong lúc nửa tỉnh nửa mê, Anh ta vẫn nhớ nghe thấy có ai nói, "Steiner bị trúng đạn vào đầu.
ง่าย ๆ ครับ การรีไซเคิลพอลิสไตรีน เป็นขั้นตอนที่แพงมาก และอาจทําให้เกิดการปนเปื้อน ทําให้มีความต้องการ ที่จะรีไซเคิลสไตโรโฟมน้อยมาก
Rất đơn giản, tái chế polystyrene cực đắt đỏ và có khả năng bị hư hỏng, vì vậy có rất ít thị trường yêu cầu Styrofoam phải được tái chế.
ฉันว่านี่ไม่ใช่เรื่องที่สไตล์ลิสต์ของวอนคังฮวีควรจะมาถามหรอกนะ& lt; br / & gt;
Tôi nghĩ đó không phải là việc của người tạo hình cho Won Kang Hwi có quyền hỏi?
ฉันจะขี่ไตอนรุ่งเช้า
Tôi sẽ đi lúc bình minh.
ตัว อย่าง เช่น ไต ได้ ผลิต อีริโทรพอยเอติน ขึ้น และ สาร นี้ เป็น ตัว กระตุ้น การ ผลิต เม็ด เลือด แดง.
Chẳng hạn như chất erythropoietin do thận sản xuất kích thích sự cấu thành những hồng huyết cầu.
ไต ของ คุณ จะ ว่า กล่าว คุณ ไหม?”
Thận các bạn có sửa sai các bạn không?”
17:3) เหมือน ดาวิด เรา ทูล ขอ พระ ยะโฮวา ให้ ตรวจ สอบ เรา อย่าง ถี่ถ้วน: “โอ้ พระ ยะโฮวา ขอ ทรง ตรวจ ดู ข้าพเจ้า และ ทรง ทดสอบ ข้าพเจ้า; ขอ ทรง กลั่นกรอง ไต และ หัวใจ ของ ข้าพเจ้า.”—เพลง.
Giống như Đa-vít, chúng ta xin Đức Giê-hô-va thử nghiệm chúng ta thật kỹ lưỡng: “Đức Giê-hô-va ôi!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไต trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.