ไทย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ไทย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไทย trong Tiếng Thái.

Từ ไทย trong Tiếng Thái có các nghĩa là Thái Lan, Thái, nước Thái Lan, tiếng thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ไทย

Thái Lan

proper

ในประเทศไทย สําหรับคนจนแล้ว เพชรพลอยเข้าไไม่ถึงเขาหรอกครับ
Kim cương không làm được việc đấy với người nghèo ở Thái Lan.

Thái

adjective

ไม่งั้น คงไม่มีคนไทยมาเดินอยู่มากมายทุกวันนี้หรอก
Nếu không thì sẽ chẳng có nhiều người Thái như hôm nay.

nước Thái Lan

proper

tiếng thái

adjective

เมื่อเราเห็นวารสารหอสังเกตการณ์ภาษาไทยครั้งแรก เราสงสัยว่า ‘เราจะสามารถอ่านตัวหนังสือแบบนี้ได้อย่างไรนะ?’
Lần đầu tiên nhìn thấy Tháp Canh bằng tiếng Thái, chúng tôi tự hỏi: “Đến bao giờ chúng ta mới nói được thứ tiếng này?”.

Xem thêm ví dụ

ใน บาง วัฒนธรรม เช่น วัฒนธรรม ไทย ถือ ว่า เป็น การ เสีย มารยาท ที่ จะ เรียก ผู้ มี อายุ มาก กว่า โดย ไม่ มี คํานํา หน้า ชื่อ.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
18 จง ช่วย คน ใหม่ ๆ ให้ ก้าว หน้า: ใน แต่ ละ เดือน ระหว่าง ปี รับใช้ ที่ ผ่าน มา มี การ นํา การ ศึกษา พระ คัมภีร์ ตาม บ้าน เฉลี่ย แล้ว 2,107 ราย ใน ประเทศ ไทย.
18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà.
ชาว ไทย ส่วน ใหญ่ นับถือ ศาสนา พุทธ และ ไม่ ค่อย รู้ จัก คัมภีร์ ไบเบิล.
Phần lớn người Thái theo đạo Phật nên không biết nhiều Kinh Thánh.
มี การ ตั้ง เป้า อะไร สําหรับ ประเทศ ไทย และ ประชาคม ของ คุณ อาจ มี ส่วน อย่าง ไร ใน การ บรรลุ เป้า นี้?
Chi nhánh Hoa Kỳ đã đặt chỉ tiêu nào, và làm sao hội thánh của anh chị góp phần đạt chỉ tiêu đó?
และจากนั้นเราตัดสินใจว่า ทําไมไม่ทําผ่านองค์กรทางศาสนาบ้าง เพราะในฟิลิปปินส์ ศาสนาคริตส์นิกายคาธอลิกอยู่ในกระแสหลัก และคนไทยส่วนใหญ่ก็เป็นชาว
Và chúng tôi quyết định, tại sao không tìm đến tôn giáo, bởi vì ở Philippines, Giáo hội Công giáo rất quyền lực, và người Thái là tín đồ Phật giáo.
หอสังเกตการณ์ ฉบับ 15 กุมภาพันธ์ 1997 ให้ รายการ การ ประชุม ภาค สาม แห่ง ที่ จะ จัด ขึ้น ใน ประเทศ ไทย.
Tháp Canh ngày 15-2-1997 liệt kê 193 hội nghị sẽ được tổ chức tại các tiểu bang cạnh nhau ở Hoa Kỳ.
จะ หา ข้อ แนะ ต่าง ๆ ได้ ใน หนังสือ การ หา เหตุ ผล (ภาษา อังกฤษ) ภาย ใต้ หัวเรื่อง “ความ ทุกข์” เริ่ม ที่ หน้า 393 หรือ คุณ อาจ ชอบ คํานํา ใน หน้า 4 (ภาษา ไทย) ภาย ใต้ หัวเรื่อง “ความ อยุติธรรม/ความ ทุกข์” มาก กว่า ก็ ได้.
Chúng ta có thể tìm thấy những lời đề nghị trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning / Comment raisonner) dưới chủ đề “Sự đau khổ” nơi trang 393 (rs-E) [trg 374 (rs-F)], hoặc bạn có thể thích lời nhập đề nơi trang 12 hơn dưới chủ đề “Sự bất công / Đau khổ”.
เป็น เวลา ร้อย กว่า ปี มี การ ใช้ พระ นาม นี้ ใน ภาษา ไทย ว่า “พระ ยะโฮวา.”—บทเพลง สรรเสริญ 83:18.
Qua nhiều năm, trong tiếng Việt người ta gọi tên ấy là “Giê-hô-va”.—Thi-thiên 83:18.
นอก จาก นี้ ผม รู้สึก ขอบคุณ อย่าง ลึกซึ้ง ที่ แม่ พร้อม ด้วย น้อง สาว และ น้อง ชาย ของ ผม อีก ทั้ง แม่ยาย และ เต็ง ฮัน เพื่อน ของ ผม ใน ค่าย ลี้ ภัย ประเทศ ไทย ได้ รับ เอา ความ จริง เช่น กัน.
Tôi cũng hết lòng cảm tạ vì mẹ, em gái, em trai, mẹ vợ và Teng Hann, người bạn trong trại tị nạn ở Thái Lan, đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
สนับสนุน ทุก คน ให้ ดู วีดิทัศน์ พยาน พระ ยะโฮวา ยืนหยัด มั่นคง ภาย ใต้ การ โจมตี ของ นาซี (ไม่ มี ใน ภาษา ไทย) เพื่อ เตรียม สําหรับ การ พิจารณา ใน การ ประชุม วิธี ปฏิบัติ งาน สัปดาห์ ซึ่ง เริ่ม วัน ที่ 25 มิถุนายน.
Khuyến khích mọi người xem băng video Nhân Chứng Giê-hô-va bất khuất trước sự tấn công của Quốc Xã (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ bắt đầu ngày 25 tháng 6.
บรรยายไทยโดย Mblue
Tất cả linh hồn con người đều bất tử,
ตัว อย่าง เช่น พระ คัมภีร์ ไทย ฉบับ แปล เก่า แปล คํา พูด ของ โมเซ ว่า “วัน นี้ อายุ เรา ได้ ร้อย ยี่ สิบ ปี แล้ว; เรา จะ ออก ไป และ เข้า มา อีก ไม่ ได้.”
Chẳng hạn, trong bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội dịch câu Môi-se nói như sau: “Ngày nay ta được một trăm hai mươi tuổi; không thể đi ra đi vào nữa”.
ใน ชั้น เรียน หนึ่ง ใน ประเทศ ไทย ที่ วุ่นวาย ไม่ อยู่ ใน ระเบียบ ครู ได้ เรียก ราชา วัย 11 ปี ออก มา หน้า ชั้น และ กล่าว ชมเชย ความ ประพฤติ ของ เขา โดย บอก ว่า “ทําไม พวก เธอ ทุก คน ไม่ ดู เขา เป็น ตัว อย่าง ล่ะ?
Tại Thái Lan, trong một lớp học quậy phá, cô giáo đã kêu em Racha 11 tuổi lên đứng trước lớp và khen về cách cư xử của em. Cô nói: “Tại sao các em không theo gương của Racha?
หลัง จาก ไตร่ตรอง เกี่ยว กับ คํา ตอบ สําหรับ คํา ถาม เหล่า นี้ แล้ว จง ค้น หา คํา กล่าว นํา ที่ มี แนะ ไว้ ใน หนังสือ การ หา เหตุ ผล (ไทย, เล่ม 1) หน้า 2-7 หรือ เลือก คํา กล่าว นํา สัก หนึ่ง แบบ หรือ มาก กว่า นั้น จาก พระ ราชกิจ ของ เรา.
Sau khi nghĩ ngợi về lời giải đáp cho các câu hỏi này, hãy tra những lời mở đầu được đề nghị ở các trang 9-15 của sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning hay Comment raisonner) hoặc chọn một hay nhiều lời mở đầu trong các tờ Thánh chức Nước Trời.
ตอน นี้ คุณ อยาก ลอง ลิ้ม รส อาหาร ไทย ไหม?
Giờ đây bạn có thấy món ăn Thái hấp dẫn không?
ใน ประเทศ ไทย มี การ กําหนด เวลา การ ประชุม ภาค 3 แห่ง.
Riêng ở Hoa Kỳ sẽ có 193 hội nghị.
ใน อินโดนีเซีย และ ประเทศ ไทย มี การ ฝึก ลิง ให้ เก็บ มะพร้าว.
Ở Indonesia, khỉ được huấn luyện để làm công việc này.
บาง คน อาจ ยอม ฟัง หาก คุณ ใช้ คํานํา แต่ แรก ใน เรื่อง “อาชญากรรม/ความ ปลอด ภัย” ใน การ หา เหตุ ผล (ไทย) เล่ม 1 หน้า 2.
Một số người có lẽ sẽ nghe thuận tai nếu bạn dùng lời nhập đề thứ nhất dưới tiểu đề “Tội ác / An ninh” nơi trang 10 của sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning hoặc Comment raisonner).
ใน ภาษา ไทย โดย ทั่ว ไป แล้ว มี การ แปล พระ นาม นี้ ว่า “ยะโฮวา.”
Danh này thường được dịch ra trong tiếng Việt là “Giê-hô-va”.
ใน ภาษา ไทย พระ นาม ของ พระเจ้า คือ ยะโฮวา.
Trong tiếng Việt-nam, Đức Chúa Trời mang tên Giê-hô-va.
เช่น ที่ กรุงเทพ ฯ แฟรงค์ ดัวร์—สมัย หนึ่ง เป็น ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร เพียง คน เดียว ใน ประเทศ ไทย—ได้ เล่า ถึง ชีวิต ใน งาน มิชชันนารี นาน 58 ปี.
Thí dụ, tại Vọng Các, anh Frank Dewar—một thời đã từng là người tuyên bố duy nhất ở Thái Lan—nói về 58 năm mà anh dành cho công việc giáo sĩ.
ตัว อย่าง เช่น ผู้ ประกาศ ใน ประเทศ ไทย พบ เห็น ผู้ คน จํานวน มาก ขึ้น เรื่อย ๆ รู้สึก ลําบาก ใจ ที่ ถูก ผี รบกวน.
Thí dụ, những người công bố ở Thái Lan thấy rằng càng ngày càng nhiều người bị các quỉ quấy rối.
เมื่อ ยิศมาเอล พูด ล้อเลียน ยิศฮาค นาง ฮาฆาร พร้อม กับ ลูก ชาย จึง ถูก ขับ ไล่ ไส ส่ง เหลือ แต่ บุตร อัน เกิด แต่ ซารา หญิง ที่ เป็น ไทย ไว้ เป็น พงศ์พันธุ์ ซึ่ง ไม่ มี ใคร โต้ แย้ง ได้.
Khi Ích-ma-ên chế nhạo Y-sác, A-ga và con trai của bà bị đuổi ra khỏi nhà, khiến không ai chối cãi con trai của Áp-ra-ham sanh ra bởi người nữ tự do Sa-ra là dòng dõi của Áp-ra-ham.
• สามารถ อ่าน, เขียน, และ พูด ภาษา ไทย ได้ ดี
● Có khả năng đọc, viết và nói tiếng Anh thành thạo
ภาษิต ไทย ว่า ไว้ อย่าง นั้น มา แต่ โบราณ.
Đây là một thành ngữ quen thuộc.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไทย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.