ajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tỏi, củ tỏi, tối, Tỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ajo

tỏi

noun (Allium sativum) Planta herbácea perenne de la familia de las Aliáceas, cultivada por su bulbo comestible muy apreciado en gastronomía.)

Este cerebro está completamente intacto, marinando en alguna especie de salsa de ajo.
Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.

củ tỏi

noun

Eso se arregla con un poco de ajo.
Tất cả những gì ngươi cần là một củ tỏi.

tối

noun

Tỏi

Xem thêm ví dụ

Pues bien, hace treinta y cinco siglos, los israelitas exclamaron durante su travesía por el desierto de Sinaí: “¡Cómo nos acordamos del pescado que comíamos de balde en Egipto, de los pepinos y las sandías y los puerros y las cebollas y el ajo!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Este cerebro está completamente intacto, marinando en alguna especie de salsa de ajo.
Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.
¿Han visto este pan de ajo?
Có ai thấy bánh mì tỏi không?
Eso se arregla con un poco de ajo.
Tất cả những gì ngươi cần là một củ tỏi.
Cada vez que nos sentamos a disfrutar de un guiso o una ensalada, la nariz nos advierte sin dilación si lleva ajo.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
El ajo contiene allicin y diallyl disulfide .
Mùi của nó là do có sự hiện diện của diallyl disulfide.
¡Cómo nos acordamos del ajo!
“Chúng tôi nhớ... tỏi!”
En muchos países es inconcebible una comida sin ajo.
Tại nhiều xứ, thật khó tưởng tượng được thức ăn mà không có tỏi.
Calienta el aceite de oliva, aplasta el ajo...
Nấu sôi dầu ô liu, băm tỏi.
Siga las instrucciones de una receta normal y prepare un estofado con carne, cebollas, ajo y concentrado de tomate.
Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt.
El ajo se destaca no solo por sus virtudes nutritivas y medicinales, sino también por su singular aroma y sabor.
Vì vậy, tỏi nổi bật về mặt dinh dưỡng và chữa bệnh, mùi và vị của nó thật độc đáo.
¿Te han casado con ajo pelado?
Các con lấy nhau về là để bóc tỏi hả?
La gente se rió de ti por no saber lo que significa ajo.
Chị còn nói không biết garlic là tỏi, có biết là bọn em vất vả thế nào không?
Sí, un poco de ajo.
Phải, tỏi sống.
Los platos incluían carne de res y de oveja, gacela, ave y pescado, manjares que se presentaban asados, a la parrilla o hervidos, y se servían con salsas de ajo muy condimentadas y verduras y quesos diversos.
Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai.
Pero ¿se le haría agua la boca pensando en el ajo?
Hương vị của tỏi có khiến bạn cảm thấy thèm ăn không?
Olvidaron la crueldad severa de los egipcios y solo podían pensar en ‘el pescado, los pepinos, las sandías, los puerros, las cebollas y el ajo’ que en un tiempo comían allí. (Números 11:5.)
Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5).
Pide una liebre mechada, un capón gordo, una pierna de cordero al ajo y cuatro botellas de viejo borgoña.
Gọi một thỏ rừng nấu chua, một gà thiến béo, một đùi cừu ướp tỏi và bốn chai Buốcgô lâu năm cho ta.
Usa una mezcla de ajo, vinagre y salsa picante.
Lấy tỏi trộn với giấm và tương ớt mà tẩy.
La soja, el perejil, el ajo,
Đậu nành, rau mùi tây, tỏi, nho, và các loại họ dâu.
Y olía tu aliento a ajo antes de que salieras de tu casa.
Tôi có thể nghe hơi thở đầy mùi tỏi của cậu trước khi cậu bước ra khỏi cửa.
Más tarde, disfrutaron todos juntos de un almuerzo cubano que consistía en pernil asado, arroz con frijoles, ensalada, yuca con mojo (salsa preparada con ajo y aceite de oliva) y fruta fresca.
Sau đó, họ cùng nhau thưởng thức một bữa ăn heo quay Cuba, cơm và đậu, rau trộn, ngọc giá với mojo (nước xốt tỏi và dầu ôliu) và trái cây tươi.
Este necesita un poco mas de ajo
Mẹ à, thêm ít tỏi cho món này.
Una variante moderna de la receta incluye cubrir el pan de ajo con diversas variedades de queso, a menudo mozzarella, cheddar o feta.
Một số biến thể của bánh mì bơ tỏi thông dụng là gia vì được thêm các loại pho mát, thường mozzarella, Cheddar hoặc feta.
Tienes una cita con unas hierbas, ajo... y un lento, lento fuego.
Mày có một cuộc hẹn với tỏi hành, rau cải... và một ngọn lửa chậm, thât chậm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.