akcionář trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ akcionář trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akcionář trong Tiếng Séc.

Từ akcionář trong Tiếng Séc có các nghĩa là cổ đông, người có cổ phần, 股東, Cổ đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ akcionář

cổ đông

noun

Myslím, že akcionáře nebude zajímat zkumavka s hlínou.
Tôi không nghĩ các cổ đông lại có nhiều hứng thú với một tuýp đất đâu.

người có cổ phần

noun

股東

noun

Cổ đông

Naše výroční zasedání akcionářů je za šest měsíců.
Cổ đông thường niên của chúng tôi của cuộc họp trong sáu tháng.

Xem thêm ví dụ

Polovina lidí tady byli akcionáři jeho firmy.
Có tới một nữa những người đó là cổ đông trong công ty của Steadman.
Nejsem sice úplný akcionář.
tôi ko chắc về phần cổ phiếu.
Nedej akcionářům žádný důvod k tomu, aby ztratili důvěru v tebe.
đừng để các cổ đông mất lòng tin ở cậu.
Většinový akcionář Viadoxic Pharmaceutical.
Cổ đông lớn của Dược phẩm Viadoxic.
Létám s tímto vozidlem jen příležitostně a pouze jen když můžu přesvědčit své akcionáře, aby mi to dovolili, ale je to stále jeden z těch úžasných zážitků, které vás odměňují po celou dobu.
Tôi chỉ mới bắt đầu bay trên phương tiện này một vài lần, và chỉ khi tôi có thể thuyết phục các cổ đông của tôi để cho tôi làm như vậy, nhưng vẫn còn một trong số những trải nghiệm tuyệt vời dành tặng cho bạn suốt thời gian này.
26. října 2007 se jediným akcionářem této firmy stala společnost ČEZ.
Ngày 01tháng 01 năm 2007, Đại Đồng Tiến đã chính thức trở thành công ty cổ phần.
Curbach je jedním ze tří zakládajících akcionářů.
Curbach là một trong ba thành viên sáng lập công ty.
Ano, jsem akcionář.
Phải, tôi là cổ đông.
Tato transakce vynesla Steva Jobse, který vlastnil 50.1% Pixaru, na Disneyho největšího individuálního akcionáře, kterému náleží 7% akcií společnosti a místo ve správní radě.
Vụ trao đổi này biến Steve Jobs, cổ đông lớn nhất của Pixar với 50,1% cổ phần, trở thành cổ đông cá nhân lớn nhất của Disney với 7% cổ phần cùng một vị trí trong ban giám đốc.
Rockefeller řídil společnost až do svého odchodu do důchodu v roce 1897, zůstal však hlavním akcionářem.
Rockefeller điều hành công ty với tư cách chủ tịch, cho đến khi ông nghỉ hưu năm 1897.
V roce 1948 se podíl stávajících akcionářů snížil na 60 % a dalšími akcionáři se staly Standard Oil of New Jersey (30 %) a Socony-Vacuum Oil Company (10 %).
Đến năm 1948, Standard Oil of New Jersey (sau này đổi thành Exxon) mua 30% và Socony Vacuum (sau này đổi thành Mobil) mua 10% cổ phần của công ty, còn SoCal và Texaco mỗi bên giữ 30% cổ phần.
Myslím, že akcionáře nebude zajímat zkumavka s hlínou.
Tôi không nghĩ các cổ đông lại có nhiều hứng thú với một tuýp đất đâu.
Vlastnictví akcionářům umožňuje právo hlasování.
Vâng, quyền sở hữu đem đến quyền bỏ phiếu cho các cổ đông.
Nebo pokud by to byla skupina lidí, nazývalo by se to vlastní jmění akcionářů.
Hoặc trong trường hợp có nhiều người cùng chung vốn Thì được gọi là vốn cổ đông
Hlavním akcionářem Rand Enterprises přijal odpovědnost.
Cổ đông chính của Rand Enterprises đã nhận trách nhiệm.
Byl to výsledek desetiletí usilovného aktivismu, obhajování akcionářů a obhajování spotřebitelů.
Đó là kết quả hàn chục năm của phong trào chủ nghĩa tích cực bền vững, sự ủng hộ tích cực của những người liên quan và sự ủng hộ của người tiêu dùng.
Budeme- li to chápat špatně, farmaceutický průmysl bude sice přinášet zisk svým akcionářům, ale pro lidi s pohmožděnými holeněmi se nezlepší nic.
Chữa sai, và ngành công nghiệp dược phẩm vẫn có thể kiếm lời cho các cổ đông nhưng chẳng có sự tiến bộ nào cho người bị bầm mặt đầu gối cả
Tenochův otec byl akcionář sportovního klubu kde jeho syn mohl přijít každé pondělí v zavírací den.
Cha Tenoch là cổ đông của một câu lạc bộ thể thao nên cậu ta có thể đến tập vào thứ 2, ngày đóng cửa.
Většinový akcionář Viadoxic Pharmaceutical
Cổ đông lớn của Dược Phẩm Viadoxic
Nicméně, další akcionář podal žalobu s prohlášením, že obchod devalvoval Disneyho akcie, aby si Disneyho management zachoval svoji pozici na trhu.
Tuy nhiên, các cổ đông khác đã nộp đơn kiện tuyên bố thỏa thuận này làm mất giá cổ phiếu của Disney và đồng thời ban quản lý của Disney vẫn giữ được vị trí của họ.
Ukázalo se, že 737 hlavních akcionářů může potenciálně společně ovládnout 80 % celkové hodnoty všech TNCs.
Vâng, nó chỉ ra rằng 737 cổ đông hàng đầu có tiềm năng kiểm soát tập thể 80% giá trị của TNCs.
Jak doženete hlavy kyberprostoru k zodpovědnosti u veřejných zájmů, když většina ředitelů tvrdí, že jejich hlavním závazkem je maximalizovat hodnotu pro akcionáře?
Bằng cách nào bạn làm cho chủ quyền không gian mạng có trách nhiệm với lợi ích công cộng trong khi phần đông những giám đốc điều hành cho rằng bổn phận chính của họ là tạo lợi nhuận tối đa cho những cổ đông?
Rozmáznu to ve všech novinách které čtou vaši akcionáři.
Tôi sẽ cho tung tóe tin này lên hết các tờ báo vào lúc cuộc họp cổ đông sáng mai.
Akcionáři?
Các cổ đông?
Druhým největším akcionářem firmy je společnost Novartis držící 33,33 % akcií.
Cổ đông chính của nó là tập đoàn Itochu, nắm giữ 35,55% vốn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akcionář trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.