despertador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despertador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despertador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despertador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng hồ reo, đồng hồ báo thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despertador

đồng hồ reo

noun (Reloj que puede programarse para sonar a una hora dada del día.)

acabo de encontrar la ropa en la basura, y el despertador.
Tôi vừa tìm thấy quần áo trong thùng rác, và cái đồng hồ reo.

đồng hồ báo thức

noun

Xem thêm ví dụ

Todo su cuerpo y toda su mente concentraban la atención en el despertador.
Toàn bộ tâm trí và cơ thể bà tập trung vào chiếc đồng hồ báo giờ.
Dos despertadores significan que es duro para usted levantarse por las mañanas.
Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm.
(Risas) Tomen nota de estos despertadores.
(Cười) Hãy nhớ dấu hiệu đồng hồ này.
Sonaba el despertador, Jessie nos echaba y el resto del día era para nosotros.
Đồng hồ báo giờ sẽ reo, Jessie sẽ đưa chúng tôi ra, và những giờ còn lại trong ngày là của chúng tôi.
Los hebreos de la antigüedad solían llamar al almendro “el despertador”, por su temprano florecer.
Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác.
El despertador era la señal de nuestra liberación; si un día no sonaba, ¿qué haríamos?
Đồng hồ báo giờ là dấu hiệu cho sự phóng thích chúng tôi; nếu một ngày nào đó nó không reo, chúng tôi biết làm thế nào?
El reloj despertador arreglado sonó a las seis de la mañana siguiente.
Cái đồng hồ báo thức cũ kỹ hỏng hóc nhiều phen reo lên vào lúc 6 giờ sáng hôm sau.
Para permitir que varias personas llamen a sus contactos con un altavoz, una pantalla o un despertador inteligentes, cada una debe vincular su voz con su cuenta de Google.
Để cho phép nhiều người gọi cho các số trong danh bạ của họ bằng loa, Màn hình thông minh, hoặc Đồng hồ thông minh, mỗi người đều phải liên kết giọng nói của mình với Tài khoản Google mà họ dùng.
(Por ejemplo: ¿los despertó un reloj despertador o los despertó algún integrante de la familia?
(Ví dụ, họ đã được đánh thức bởi đồng hồ báo thức, hay là một người khác trong gia đình đã đánh thức họ dậy?
Puedes hacer preguntas y realizar tareas con la ayuda del Asistente de Google en los altavoces, la pantalla inteligente o el despertador inteligente.
Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành nhiều việc nhờ sự trợ giúp của Trợ lý Google trên loa, Màn hình thông minh hoặc Đồng hồ thông minh.
(Reloj despertador) Ah, funcionó. un sonido que es desesperadamente familiar a la mayoría de nosotros, y por supuesto es el sonido de la alarma del reloj.
(Tiếng đồng hồ báo thức) à, nó có làm việc... đây là âm thanh cực kỳ, cực kỳ quen thuộc với phần lớn chúng ta, và đương nhiên đó là tiếng kêu của đồng hồ báo thức.
(Pitidos) Emite un pitido y todo, porque es un despertador, al fin y al cabo.
(Tiếng bíp) Nó kêu bíp, vì dù gì nó cũng là đồng hồ báo thức.
Tiene dos despertadores.
Cô có đến 2 cái đồng hồ báo thức.
Nadie con dos despertadores ama su trabajo.
Chả ai có 2 cái đồng hồ lại yêu nghề của mình cả.
Puedes pedir al Asistente de Google que llame a empresas, a tus amigos o a tu familia desde un altavoz, una pantalla inteligente o un despertador inteligente.
Bạn có thể yêu cầu Trợ lý Google gọi điện thoại cho bạn bè, gia đình và các doanh nghiệp bằng loa, Màn hình thông minh hoặc Đồng hồ thông minh.
Menudo despertador, ¿eh?
Cô ấy đúng là đồng hồ báo thức nhỉ?
Tira la ropa del linyera y el despertador encima de la basura, de modo que quede bien visible.
Để bộ đồ dơ và cái đồng hồ reo... ở trên thùng rác, sao cho dễ thấy.
¿Y si las bomba fueran simplemente despertadores?
Nếu bom chỉ đơn giản là để đánh thức chúng ta?
Para ayudar a que los alumnos entiendan el significado de las metáforas que Lehi usó a fin de instar a que sus hijos guarden los mandamientos del Señor, ponga a la vista un reloj despertador, una cadena y algo cubierto de polvo (asegúrese de hacer hincapié en el polvo y no en el objeto).
Để giúp các học sinh hiểu ý nghĩa của các ẩn dụ mà Lê Hi đã sử dụng để khuyến khích các con trai của ông tuân giữ các lệnh truyền của Chúa, hãy trưng bày một cái đồng hồ báo thức, một sợi dây chuyền và một thứ gì đó đầy bụi bậm (hãy chắc chắn nhấn mạnh đến bụi bậm, chứ không phải đồ vật).
El mensaje se reproducirá en todos los altavoces, pantallas y despertadores inteligentes que:
Tin nhắn sẽ phát trên tất cả các loa, Màn hình thông minh và Đồng hồ thông minh đáp ứng các điều kiện sau:
Puedes enviar un mensaje a todos los miembros de tu casa anunciándolo en todos los altavoces, pantallas inteligentes y despertadores inteligentes.
Bạn có thể gửi tin nhắn cho mọi người trong nhà bằng cách truyền tin nhắn đó đến tất cả các loa, Màn hình thông minh và Đồng hồ thông minh.
Los despertadores inteligentes están diseñados para el dormitorio, por lo que tienen funciones distintas a las de las pantallas inteligentes.
Đồng hồ thông minh có thiết kế phù hợp với phòng ngủ, nên thiết bị này có những khả năng khác so với Màn hình thông minh.
Ha apagado su teléfono celular, su laptop, su buscapersonas, su despertador.
Anh ta tắt điện thoại di động, laptop, sách vở, đồng hồ báo thức.
En los despertadores inteligentes, puedes utilizar el Asistente de Google en inglés, francés, alemán y japonés.
Trên Đồng hồ thông minh, bạn có thể dùng Trợ lý Google bằng tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Nhật.
Prueba a decidir de antemano cuánto vas a dedicarle y utiliza un despertador para que te avise cuando se haya agotado el tiempo.
Hãy thử quyết định trước bạn định bỏ ra bao nhiêu thì giờ, dùng đồng hồ reo để nhắc bạn khi hết giờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despertador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.