señal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ señal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ señal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ señal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tín hiệu, bảng chỉ dẫn, dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ señal

tín hiệu

noun

El cerebro no sabe de dónde vienen las señales.
Não không biết tín hiệu đến từ đâu.

bảng chỉ dẫn

noun

dấu

noun

Realiza señales y prodigios en los cielos. Y en la tierra.
Ngài làm những dấu lạ, điềm thiêng cả trên trời và dưới thế.

Xem thêm ví dụ

Según ese criterio, la cohabitación “debería eliminar la incompatibilidad y producir matrimonios más estables”, señala la revista.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Hay algo gracioso con las señales.
Có chuyện tức cười về những dấu hiệu.
El cerebro va a hacer más de eso que obtuvo la recompensa. y también son señales que funcionan mal en trastornos como las adicciones.
Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện.
Todavía no hay ninguna señal de Xiao Jinhan.
Tiêu Cẩm Hán vẫn chưa có động tĩnh gì
• ¿A qué futuro para la humanidad obediente señala la palabra profética de Dios?
• Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời?
Eso significa que usted tenía la señal de disminución de velocidad.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
Mi amo señala que los hombres no necesitan pezones.
Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti.
La conversión de Tahití, señala Gunson, fue “solo una materialización del deseo de Pomare II, y se basó en las prácticas religiosas (no en las creencias) de los misioneros ingleses”.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Esta conferencia señala 48 años, ¡piensen en ello!, desde que fui llamado al Quórum de los Doce Apóstoles por el presidente David O.
Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O.
Necesito acceso directo a su señal en vivo de toda la ciudad.
Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố.
No has venido todo el camino a Nueva York... para una señal y no hacer nada.
Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được.
Señale que Éter 12:27 es un pasaje de dominio de las Escrituras.
Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo.
Así que quiero compartir con vosotros algunos de estas señales de liderazgo, o indicios y los aires de cambio que están soplando en este continente.
Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này.
Y estas predicciones auto relacionadas dependen mucho de las señales sensoriales del interior del cuerpo.
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.
Pero el editor señaló que no podíamos usar "presentes" y "presencia" en la misma oración.
Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu.
Es un sistema de transmisión de señal.
Nó là một hệ thống truyền tín hiệu.
Boris me hizo una señal, era el sitio perfecto.
Boris ra hiệu cho tôi, địa điểm thật lý tưởng.
Por eso, tanto la duración de la señal WOW!, 72 segundos, como su forma, corresponderían a un origen extraterrestre.
Vì vậy, cả hai độ dài của tín hiệu Wow!, 72 giây, và hình dạng của nó sẽ tương ứng với một hành tinh ngoàì địa cầu có thể có nguồn gốc.
Cierto biblista señala: “La adoración al rey no exigía nada a lo que la nación más idólatra de todas no estuviera acostumbrada, de modo que cuando se pidió a los babilonios que rindieran al conquistador Darío el medo el homenaje propio de un dios, accedieron a ello sin ningún reparo.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
¿Qué señal enhiesta ha levantado Jehová para los que dejan la religión falsa, y cómo lo sabemos?
Đức Giê-hô-va đã lập dấu hiệu nào cho những người rời bỏ tôn giáo giả, và làm sao chúng ta biết?
“Los líderes deben comportarse como les gustaría que se comportaran sus seguidores”, señaló un artículo titulado “El liderazgo: ¿importan los rasgos de la personalidad?”.
Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”.
A este respecto, Proverbios 20:11 señala: “Hasta por sus prácticas el muchacho se da a conocer en cuanto a si su actividad es pura y recta”.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
Una señal del principio del final.
Một dấu hiệu về sự Bắt Đầu của Kết Thúc.
El cumplimiento de los rasgos de la señal muestra que la tribulación tiene que estar cerca.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
Me explicaron que habían seguido las señales que indicaban el camino y que, con cuidado y esfuerzo, llegaron a su destino.
Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ señal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới señal

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.