alato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alato trong Tiếng Ý.
Từ alato trong Tiếng Ý có nghĩa là có cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alato
có cánhverb Perche'non rubare fertilizzante da questi topi con le ali? Thế thì sao không trộm phân bón từ lũ chuột có cánh? |
Xem thêm ví dụ
20 Ogni insetto alato che cammina su quattro zampe è per voi qualcosa di ripugnante. 20 Mọi sinh vật lúc nhúc có cánh và* đi bằng bốn chân đều đáng kinh tởm đối với các ngươi. |
Questa scultura che raffigura un toro alato a testa umana si trovava a fianco di una delle porte dell’antica città assira ora nota come Khorsabad. Bức tượng con bò có cánh và đầu người này là một phần thuộc cổng vào của tường thành Khorsabad ở A-si-ri cổ đại. |
È come un messaggero alato del cielo li occhi chiedendosi bianco- rovesciata Như là một tin nhắn có cánh của thiên đàng cho đến trắng mắt lật tự hỏi |
Calma, giovane alato. Thả lỏng đi. |
" L'avvoltoio alato indica il sentiero " Kền kền có cánh dẫn đường |
È un lemure alato. Nó là 1 con dơi lemut. |
Anch'io sentivo una influenza assonnato dopo aver visto lui mezz'ora, mentre sedeva così con gli occhi socchiusi, come un fratello gatto alato del gatto. Tôi cũng cảm thấy một ảnh hưởng mơ màng sau khi xem con nửa giờ, khi ông ngồi như vậy với đôi mắt mở một nửa, như một con mèo có cánh, anh trai của con mèo. |
La prima è un leone alato e la seconda è simile a un orso. Con thứ nhất là sư tử có cánh, và con thứ hai giống như con gấu. |
Stare al fianco del grande alato Lucifero mentre riconquista il trono insanguinato del Paradiso. Trở thành cánh tay phải của Lucifer vĩ đại... khi Ngài giành lại ngai vàng thiên giới. |
21 E gli Dei prepararono le acque perché potessero produrre le grandi abalene e ogni creatura vivente che si muove, che le acque dovevano produrre in abbondanza secondo la loro specie; ed ogni uccello alato secondo la sua specie. 21 Và các Thượng Đế làm cho nước để nó có thể sinh các loài acá lớn, cùng mọi sinh vật biết cử động, nhờ nước mà sinh nhiều ra tùy theo từng loại của chúng; và mọi loài chim có cánh tùy theo loại của chúng. |
21 E io, Dio, creai grandi abalene, e ogni creatura vivente che si muove, che le acque produssero in abbondanza, secondo la loro specie, e ogni uccello alato secondo la sua specie; e io, Dio, vidi che tutte le cose che avevo creato erano buone. 21 Và ta, Thượng Đế, sáng tạo ra acác loài cá lớn cùng mọi sinh vật biết cử động nhờ nước mà sinh sản dồi dào, tùy theo loại của nó, và mọi loài chim bay tùy theo loại của nó; và ta, Thượng Đế, thấy rằng tất cả mọi vật mà ta đã làm ra đều tốt lành. |
Il male esiste da molto prima che quel succhiacazzi alato finisse laggiu'. Người đã tồn tại rất lâu trước khi bị cắt cánh và tống xuống dưới đó. |
19 Anche ogni insetto alato è impuro per voi. 19 Mọi sinh vật lúc nhúc có cánh cũng ô uế đối với anh em. |
A Babilonia, capitale dell’omonima potenza mondiale, profeticamente rappresentata da un leone alato. Ba-by-lôn, thủ đô của cường quốc thế giới mang cùng tên và được lời tiên tri miêu tả như một con sư tử có cánh. |
Ora ammazziamo questo mostro alato e continuiamo le nostre dannate vite. Bây giờ, chúng ta hãy giết con quỷ bay kia khi nó còn đang ngủ và tiếp tục sống những ngày máu lửa của chúng ta. |
9 Col tempo al singolare leone alato furono “strappate” le ali. 9 Với thời gian, đôi cánh độc đáo của con sư tử này bị “nhổ” đi. |
VELOCE COME UN LEOPARDO ALATO! NHANH NHƯ CON BEO CÓ CÁNH! |
Questo sarebbe stato il giusto tipo di gatto per me mantenere, se avessi mantenuto qualsiasi, motivo per cui non dovrebbe gatto di un poeta essere alato così come il suo cavallo? Điều này sẽ có được đúng loại của con mèo cho tôi giữ lại, nếu tôi đã giữ bất kỳ, tại sao không nên một con mèo của nhà thơ được cánh cũng như con ngựa của mình? |
Went e'stato ucciso da un Demone del Dagda Mor, probabilmente lo stesso che ha ucciso gli Eletti e ci ha localizzati a Rifugio Alato. Went bị giết bởi một con quỷ của Dagda Mor, có thể chính là con quỷ đã sát hại Tiên bảo hộ, và báo cho hắn biết khi ta ở Wing Hove. |
Pochi anni prima ho vissuto nei boschi vi era quello che era definito un " gatto alato " in una delle case coloniche in Lincoln più vicino al laghetto, il signor Gilian Baker. Một vài năm trước khi tôi sống trong rừng có những gì được gọi là một " con mèo có cánh " một trong những nhà trang trại ở Lincoln gần nhất ao, ông Gilian Baker. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới alato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.