alba trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alba trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alba trong Tiếng Ý.

Từ alba trong Tiếng Ý có các nghĩa là bình minh, rạng đông, lúc mặt trời mọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alba

bình minh

noun

Il mio sole, la mia luna, la mia alba, il mio tramonto.
Là ánh dương, là chị Hằng, là hoàng hôn, là bình minh của đời tôi.

rạng đông

noun

Mia madre mi avrebbe svegliato per parlare fino all' alba
Mẹ tớ ngay kHi về nHà, tHường đánH tHức tớ dậy, đế nói cHuyện tới rạng đông

lúc mặt trời mọc

noun

Xem thêm ví dụ

Grazie a te siamo giunti all'alba di una nuova era, Harrison.
Nhờ có anh, nó là bình minh của thời đại mới, Harrison.
“Una festa nuziale può voler dire ‘danzare fino all’alba’.
“Tiệc cưới có thể bao gồm “nhảy nhót thâu đêm suốt sáng”.
L’anziano Allred ricorda: “Ci recammo al country club prima dell’alba e tenemmo una riunione con una preghiera e dei brevi discorsi.
Anh Cả Allred nhớ lại: “Chúng tôi đi đến câu lạc bộ thể thao trước khi mặt trời mọc và đã có một buổi lễ với lời cầu nguyện và các bài nói chuyện ngắn.
Si canta e si balla fino all'alba.
Đôi khi ông ca hát và nhảy múa từ ngày đến đêm.
Ma ora dell'alba tutto è cambiato Non voglio andare a dormire
But came the dawn, the show goes on And I don't wanna say good night
Alba non ha mai visto la luce.
Alba chưa bao giờ nhìn thấy ánh bình minh.
Fino ad allora, combatterai all'alba con le altre schifose troiette.
Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy
A causa della velocità, vedi un'alba o un tramonto ogni 45 minuti, per sei mesi.
Và bạn sẽ được thấy, nhờ vào vận tốc di chuyển, bình minh và hoàng hôn cứ sau mỗi 45 phút trong suốt nửa năm trời
Intravidi il suo volto spettrale alla luce dell’alba, come se non avesse dormito affatto.
Tôi thấy nét mặt chú hốc hác trong sớm bình minh, như thể đêm qua chú không ngủ được.
Partiamo all'alba.
Bọn tôi định chuyển đi rạng sáng ngày mai.
All’alba i marinai potevano notare di quanto si era spostato il sole paragonandone la posizione con quella delle stelle ancora visibili.
Lúc rạng đông, các thủy thủ có thể quan sát mặt trời đã di chuyển bao xa bằng cách so sánh vị trí của nó với các ngôi sao mờ dần.
Squarcia l’oscurità con un’alba brillante.
Nó chiếu xuyên qua bóng tối với một bình minh rạng ngời.
Il mio sole, la mia luna, la mia alba, il mio tramonto.
Là ánh dương, là chị Hằng, là hoàng hôn, là bình minh của đời tôi.
Domani, all'alba...
Sáng sớm ngày mai...
Partiremo alle prime luci dell'alba.
Vậy chắc chúng ta có thể lên đường ngay sáng sớm.
Non stai dormendo abbastanza e esci di casa prima dell'alba.
Câu không ngủ nghê gì hết và cứ đến gần sáng lại ra ngoài.
Ascolta Alba, io... io non sono stata completamente onesta con te.
Nghe đây, Alba, tôi... tôi đã không hoàn toàn thành thật với cô.
fu il grido che svegliò il vicinato delle signorine Barber all'alba, la mattina dopo.
Là tiếng la đánh thức hàng xóm của các cô Barber vào sáng sớm hôm sau.
Partiamo all'alba
Sáng mai chúng ta sẽ lên đường sớm!
All’alba della domenica mattina, Maria Maddalena e altre donne fedeli arrivarono alla tomba per ungere il corpo di Gesù.
Sáng sớm Chủ Nhật, Ma Ri Ma Đơ Len và những người đàn bà trung tín khác đến mộ để xức dầu cho xác Chúa Giê Su.
Li hanno caricati su un camion allo spuntar dell'alba.
Họ sẽ được chuyển đi trên cái xe tải vào lúc rạng đông.
" Questa è l'alba di una nuova era.
" Đây là bình minh của một kỷ nguyên mới.
All’alba della Restaurazione, in molti professavano, quanto meno, di seguire gli insegnamenti del Salvatore.
Vào lúc Sự Phục Hồi bắt đầu, nhiều người, ít nhất là đã tuyên xưng sẽ tuân theo lời dạy của Đấng Cứu Rỗi.
È arrivato un messaggero da Nido d'Aquila, appena prima dell'alba.
Một kỵ sĩ từ Eyrie tới, chỉ ngay trước bình mình.
e far sorgere l’alba della salvezza.
Và bắt đầu công việc cứu rỗi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alba trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.