albero genealogico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ albero genealogico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albero genealogico trong Tiếng Ý.

Từ albero genealogico trong Tiếng Ý có nghĩa là gia phả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ albero genealogico

gia phả

noun

Vede, anch'io ho un trisnonno, proprio come lei nel mio albero genealogico, Silas Wilkinson.
Cậu thấy đấy, tôi cũng có cha của ông cố, có trong gia phả gia đình tôi, tên là Silas Wilkinson.

Xem thêm ví dụ

In particolare me, visto che l'Alzheimer tende a seguire l'albero genealogico.
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
Mi ha quindi parlato dell'albero genealogico di famiglia.
Lúc đó bà kể cho tôi về gia đình chúng tôi.
Ora sta lavorando sui rami collegati dell’albero genealogico.
Chị hiện làm việc về các chi tộc của dòng dõi tổ tiên của gia đình chị.
Charles Darwin, io e voi, ci siamo allontanati dall'albero genealogico dagli scimpanzè circa cinque milioni di anni fa.
Charles Darwin với tôi và các bạn đều từ một cây phả hệ mà ra từ tổ tiên tinh tinh khoảng 5 triệu năm trước.
Non voglio fare l'albero genealogico.
Con không muốn làm cây gia đình.
Con un dettagliato albero genealogico di generazioni.
Một cuốn Kinh với phả hệ đi từ nhiều thế hệ trước.
Se vuoi un albero genealogico, ti consiglio di andare al giardino botanico.
Nếu muốn cứ vào vườn
Ci stiamo sforzando insieme di organizzare l’albero genealogico per tutti i figli di Dio.
Chúng ta đang cùng nhau cố gắng tổ chức sơ đồ gia hệ dành cho tất cả con cái của Thượng Đế.
E della storia, dell'albero genealogico degli esseri umani ricostruito attraverso il profilo genetico del DNA.
Và chúng ta cũng nói đến lịch sử, hệ gia phả của loài người thông qua việc nghiên cứu DNA.
Nelson ha consigliato ai bambini di disegnare un albero genealogico (pagina 91).
Nelson đề nghị các trẻ em có thể vẽ sơ đồ gia hệ (trang 91).
□ Quando hai un elenco di nomi, cerca di creare un albero genealogico.
□ Dùng tên thuộc các dòng họ trong Kinh Thánh vẽ thành các cây phả hệ.
Adesso, ogni persona può fornire informazioni mentre lavora con gli altri per sviluppare il proprio albero genealogico.
Giờ đây, mỗi người có thể đóng góp thông tin trong khi phối hợp với những người khác trong việc phát triển sơ đồ gia hệ của họ.
Benvenuto all'albero genealogico dei codici tecnici.
Chào mừng đến với cây phả hệ của những mã kỹ thuật.
* La semplice funzione “Acchiappa e trascina” permette all’utente di muoversi facilmente all’interno dell’albero genealogico.
* Tính năng “chụp lấy và kéo” dễ dàng cho phép những người sử dụng di chuyển lên và xuống cây gia đình của họ một cách dễ dàng.
Devo abbattere L'intero albero genealogico dei demoni?
Ta phải giết cả nhà hắn hay sao?
Le famiglie sono state incoraggiate a comporre una versione dell’albero genealogico per i loro bambini.
Các gia đình được khuyến khích để làm một biểu đồ gia phả phóng tác theo kiểu cho trẻ em.
Compila poi un albero genealogico della tua famiglia ed elenca le ordinanze del tempio che sono state completate per ogni individuo.
Rồi hoàn tất một biểu đồ gia phả của gia đình em và liệt kê những giáo lễ đền thờ mà đã được hoàn tất cho mỗi người.
Riconosci come l'albero genealogico dei codici tecnici lavora su di te e su quelli che ti circondano per produrre un impatto.
Nhận biết ảnh hưởng của cây phả hệ này lên bạn và những người xung quanh, để tạo ra một tác động
Mi procurai un modulo dell’albero genealogico e iniziai a informarmi con i miei genitori e parenti per scoprire tutto ciò che sapevano.
Tôi kiếm được biểu đồ gia phả bốn đời và bắt đầu hỏi cha mẹ và bà con thân thuộc để tìm ra điều họ biết.
Proseguiva così: "Ho un albero genealogico composto da 80 000 persone, fra le quali ci siete tu, Karl Marx, e diversi nobili europei".
"Tôi có một cây phả hệ với 80.000 người, trong đó có anh, Karl Marx, và một vài nhà quý tộc Châu Âu".
Quando iniziò a lavorare al suo albero genealogico, María si sentì sopraffatta, specialmente quando non riusciva a individuare i nomi di due bisnonni.
Khi bà bắt đầu sưu tầm lịch sử gia đình của mình, María đã cảm thấy rằng nhiệm vụ đó khó có thể thực hiện được—nhất là khi bà không thể xác định tên của hai ông bà cố của mình.
Questa qui, per esempio scoperta all'inizio di questa estate, nuova per la scienza, e che adesso occupa il suo piccolo posto nel nostro albero genealogico.
Ví dụ như loài này -- đã được phát hiện đầu mùa hè này, là loài mới với khoa học, và giờ đang ở nhánh đơn độc trên cây phả hệ của chúng ta.
Ora i visitatori possono costruire attivamente il proprio albero genealogico on-line così come preservare e condividere foto e storie di famiglia — e tutto gratis.
Bây giờ, những người vào xem trang mạng có thể hợp tác xây dựng cây gia đình trực tuyến của họ, lưu giữ, chia sẻ hình ảnh và những câu chuyện của gia đình—tất cả đều là miễn phí.
Usate la sezione «Come iniziare» dell’articolo per integrare la sezione «I registri genealogici iniziano con un albero genealogico e un registro di gruppo familiare» nella lezione.
Sử dụng đoạn “Cách Thức để Bắt Đầu” của bài này như là một phần bổ túc cho “Các Hồ Sơ Gia Đình Bắt Đầu với một Biểu Đồ Gia Phả và Hồ Sơ Nhóm Gia Đình.”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albero genealogico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.