albero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ albero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albero trong Tiếng Ý.

Từ albero trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây, Cây, cột buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ albero

cây

noun (pianta)

Al posto di un albero perfetto, oggi c'è una rete.
Bây giờ là mạng lưới hơn là một cái cây hoàn hảo.

Cây

noun (tipo di struttura di dati)

Gli alberi e i rami caduti furono lasciati a decomporsi e ad arricchire il terreno.
Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ.

cột buồm

noun

Non garantisco che questo albero reggerà a Capo Horn.
Tôi không nghĩ là nên đi quanh mũi Horn với cột buồm thế này.

Xem thêm ví dụ

Un albero che è in grado di piegarsi al vento ha più probabilità di sopravvivere a una tempesta.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
E sono caduti degli alberi tutto intorno a noi.
cây ngã phía sau chúng tôi.
Su qualsiasi piantagione, il 20 per cento degli alberi produce l'80 per cento del raccolto, quindi Mars sta verificando il genoma, stanno sequenziando il genoma delle piante di cacao.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
In particolare me, visto che l'Alzheimer tende a seguire l'albero genealogico.
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
L'Armillaria in realtà è un fungo predatore, che uccide alcune specie di alberi della foresta.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
* Come l’acqua ridà vita a un albero assetato, così calme parole di conforto possono ristorare lo spirito di chi le ode.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
Le radici, da cui l’albero trae vita, rimangono ben nascoste nel suolo.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
7 E disse alla donna: Non ha Dio detto: Non mangiate di ogni albero del agiardino?
7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không?
L. A. a tagliare i costi delle infrastrutture necessarie per la gestione dell'acqua e la riduzione del riscaldamento urbano... mettendo insieme alberi, persone e tecnologia per creare una città più vivibile.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
Su un albero, nientemeno...
không xa.
L'albero non è un degno avversario.
Cột buồm đâu phải một đối thủ xứng tầm.
Non crescono sugli alberi.
Nó chẳng phải chỉ là một nhánh cây?
“Un albero buono non può far frutti cattivi, né un albero cattivo far frutti buoni.
Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.
un albero che non marcisca;
Một cây không mục,
Un giorno notai un buco nel tronco di uno di questi grandi alberi e, incuriosito, vi guardai dentro: l’albero era completamente cavo.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Siate forti e fate scelte giuste che vi permetteranno di mangiare il frutto dell’albero della vita.
Các anh chị em thân mến, hãy luôn luôn vững mạnh và lựa chọn tốt rồi điều đó sẽ cho phép các anh chị em ăn trái cây của sự sống.
Cadono dall'albero sulla nostra tenda.
Rơi trúng lều của ta ấy mà.
Viveva nei boschi, c'erano degli alberi alti.
Ba sống trong rừng có cây lớn và mọi thứ.
Caro Signore, Le siamo molto grati per il... no, le siamo molto grati per tutto quello che ci ha messo nell'albero.
“Chúng tôi trân trọng cái..... không, chúng tôi trân trọng mọi thứ mà ngài đặt vào cây cho chúng tôi.
Un’eminente figura religiosa, Gesù Cristo, indicò che la falsa religione genera azioni malvage, proprio come un “albero marcio produce frutti spregevoli”.
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
Gli alberi si ripresero il terreno perduto, e anche qualcosa di più, arrivando a coprire l’Islanda.
Cây cối tái chiếm vùng đất trước đây của chúng và thậm chí một số loài còn bao phủ cả Iceland.
Mi ha quindi parlato dell'albero genealogico di famiglia.
Lúc đó bà kể cho tôi về gia đình chúng tôi.
Quando sono nata, i miei genitori hanno piantato in giardino un albero di magnolia cosicché potessero esserci delle magnolie alla mia cerimonia nuziale, che si sarebbe tenuta nella chiesa Protestante dei miei progenitori.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
Convince le donne a piantare nuovi alberi e ad annaffiarli goccia dopo goccia.
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
Ogni albero che non dà buoni frutti sarà dunque tagliato e gettato nel fuoco” (Matteo 3:7-10).
Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.