albo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ albo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albo trong Tiếng Ý.

Từ albo trong Tiếng Ý có các nghĩa là danh sách, danh mục, sổ, sổ đăng ký, thanh ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ albo

danh sách

(roll)

danh mục

(roll)

sổ

(list)

sổ đăng ký

(registry)

thanh ghi

(register)

Xem thêm ví dụ

I sigari del faraone (Les Cigares du pharaon) è il quarto albo della serie a fumetti Le avventure di Tintin creata dal fumettista belga Hergé.
Những điếu xì gà của Pharaoh (tiếng Pháp: Les Cigares du Pharaon) là tập thứ 4 trong loạt tiểu thuyết Những cuộc phiêu lưu của Tintin của họa sĩ truyện tranh Bỉ Hergé.
Non sono un contabile iscritto all'albo.
Tôi không phải kiểm toán.
Da quel momento una serie di nuove nazioni ha scritto il proprio nome nell'albo d'oro: nel 1986 il primo statunitense, nel 1987 il primo irlandese, nel 1996 il primo danese e nel 1997 il primo tedesco.
Bắt đầu từ thời điểm này một loạt các quốc gia mới đã điền tên mình vào danh sách chiến thắng: nước Mỹ với chiến thắng đầu tiên năm 1989, Ireland lần đầu tiên năm 1987, Đan Mạch năm 1996.
Una condizione del patteggiamento è che la mia confessione scritta venga subito inviata all'albo degli avvocati del New Mexico.
một trong những điều khoản của PPD là những lời thú tội của anh ngay lập tức được gửi đến Liên Đoàn Luật Sư New Mexico.
Inoltre il 22 febbraio 1994 l’Associazione degli Avvocati iscritti all’Albo di Kobe, affermando che i provvedimenti presi dalla scuola limitavano la libertà di culto di Kunihito e il suo diritto di farsi un’istruzione, raccomandò che venisse riammesso.
Ngoài ra, vào ngày 22-2-1994, Luật sư đoàn Kobe tuyên bố rằng hành động của nhà trường đã xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng cũng như quyền được đi học của Kunihito và đề nghị là nhà trường phải cho anh đi học trở lại.
L'Albo è pronto a procedere.
Hội Đồng đã sẵn sàng để nghe.
E'stato un albo che me l'ha fatto tornare in mente:
Tôi vừa mua cuốn truyện
Un avvocato radiato dall'albo.
Người luật sư bị khai trừ khỏi luật sư đoàn.
No, Chuck conosce tutti all'albo.
Không, Chuck quen tất cả mọi người ở Liên Đoàn.
Una volta radiata dall'albo, il mio studio mi confisco'tutto.
công ty mẹ tịch thu mọi thứ.
L’anziano Watson conseguì una laurea di primo grado e un master alla Brigham Young University e fece carriera come ragioniere iscritto all’albo, diventando alla fine il presidente e l’amministratore delegato di uno studio di contabilità internazionale.
Anh Cả Watson nhận được bằng cử nhân và cao học từ trường Brigham Young University và nghề chuyên môn của ông là kế toán viên chính thức chứng nhận là chuyên nghiệp, cuối cùng trở thành chủ tịch và CEO (Tổng Giám Đốc Điều Hành) của một công ty kế toán quốc tế.
Ma, avvocato Mason, rischiamo di finire in prigione per oltraggio alla Corte e di essere radiati dall'albo.
“Nhưng ông Mason, tôi muốn nói rằng chúng ta có thể bị nhốt vì xúc phạm tòa án.
La filiale riferisce: “È riuscita nel suo intento perché ha frequentato un corso di studio supplementare ed è diventata una ragioniera iscritta all’albo”.
Chi nhánh báo cáo: “Chị đã có thể làm được điều này vì chị học thêm để trở thành kế toán viên”.
Questo albo è il seguito del numero 135 Scanner.
Danh sách các xã thuộc phạm vi Chương trình 135 giai đoạn II.
Partecipò inoltre alla fondazione dell'Arkansas Advocates for Children and Families e operò nell'albo dei Servizi Legali dell'Arkansas Children's Hospital e per il Children's Defense Fund.
Bà đồng sáng lập Tổ chức Bảo vệ Gia đình và Trẻ em Arkansas và phục vụ trong ban giám đốc của Dịch vụ Pháp lý của Bệnh viện Nhi đồng Arkansas và Quỹ Bảo vệ Trẻ em.
Qualche giorno dopo, ho scoperto che e'stata radiata dall'albo per alcolismo.
bố phát hiện ra cô ta đã bị khai trừ khỏi luật sư đoàn vì say xỉn.
Sei passato da contabile iscritto all'albo a Charlton Heston.
Anh đã từ một kiểm toán trở thành Charlton Heston.
Ammesso all'albo avvocatizio nel 1836 si trasferirà a Springfield (Illinois) ed iniziando ad esercitare la professione sotto le cure di John Todd Stuart, cugino di Mary Todd.
Sau khi được nhận vào Đoàn Luật sư Hoa Kỳ năm 1836, ông dời đến Springfield, Illinois bắt đầu hành nghề luật dưới sự dẫn dắt của John T. Stuart, một người anh em họ của Mary Todd.
Ho solo bisogno che lei controlli negli archivi dell'Albo degli avvocati.
Chúng tôi cần cậu tìm hồ sơ Hội luật sư.
Confidando nel Signore conseguì la laurea presso l’Università di Buenos Aires e lavorò come commercialista iscritto all’albo.
Tin cậy nơi Chúa, ông đã nhận được bằng kế toán từ trường University of Buenos Aires và đã vui thích một nghề nghiệp với tư cách là một kế toán viên chuyên nghiệp.
E'stato appena radiato dall'albo per aver scritto delle ricette illegali a dei liceali.
Thằng cha này vừa bị thu bằng vì kê đơn trái phép cho học sinh trung học.
È stata infatti ritrattata dalla rivista Lancet, in cui era stata pubblicata, e l'autore, un medico, è stato radiato dall'albo.
Bài nghiên cứu đã bị rút ra khỏi tạp chí Lancet, tạp chí trước đó đã đăng nó, và tác giả, một bác sĩ, đã bị tước giấy phép hành nghề.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.