albero maestro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ albero maestro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albero maestro trong Tiếng Ý.

Từ albero maestro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cột buồm chính, rộng, cột chính, bự, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ albero maestro

cột buồm chính

(mainmast)

rộng

cột chính

bự

to lớn

Xem thêm ví dụ

Nascosto nell'albero maestro.
Giấu trong cái cột buồm.
e hanno preso un cedro del Libano per farti l’albero maestro.
Cột buồm, chúng đẽo từ cây tuyết tùng Li-băng.
Era nell'albero maestro!
Đây là cái cột buồm!
Le sue dita trovano gli alberi maestri della federa.
Các ngón tay ông ta tìm cột buồm của cái bao gối.
Ma non andremo nella giungla brasiliana per cercare un nuovo albero maestro.
Tuy nhiên, vào rừng Brazil để tìm gỗ làm cột buồm thì không được.
Possiamo aggiustare l'albero maestro e di mezzana.
Có thể vá buồm chính và buồm nhỏ...
non potranno reggere l’albero maestro né spiegare la vela.
Không thể nào giữ cột buồm hoặc giương buồm.
* Alla fine rimarrà solo un rimanente, isolato, “come un albero maestro in cima a un monte e come un segnale su un colle”.
* Cuối cùng sẽ chỉ có một số nhỏ còn sót lại, “như cây vọi trên đỉnh núi, như cờ-xí trên gò”.
19 Isaia dice ai nemici del fedele popolo di Geova: “Le tue funi devono pendere sciolte; non terranno fermamente eretto il loro albero maestro; non hanno spiegato la vela.
19 Ê-sai nói với kẻ thù dân sự trung thành của Đức Giê-hô-va: “Những dây của ngươi đã cởi ra, không thể chằng chân cột và giương buồm được.
(Isaia 33:23) Qualsiasi nemico si avvicini si rivelerà impotente e indifeso di fronte a Geova come una nave da guerra con le gomene allentate, l’albero maestro vacillante e senza vele.
(Ê-sai 33:23) Bất cứ kẻ thù nào tấn công, chống lại Đức Giê-hô-va sẽ vô hiệu và bất lực, giống như tàu chiến lỏng buồm và cột buồm ngả nghiêng, không có buồm nữa.
Mirate all' albero di maestra
Nhắm vào cột buồm chính
Mirate all'albero di maestra.
Nhắm vào cột buồm chính.
Mirerete all' albero di maestra
Anh sẽ bắn vào cột buồm chính
Hans Egede, un missionario danese/norvegese, racconta che, in viaggio verso Gothaab/Nuuk sulla costa ovest della Groenlandia: «Apparve un animale marino davvero terribile, che si innalzava al di sopra delle acque, la cui testa sormontava il nostro albero maestro.
Một báo cáo khác về việc chạm trán quái vật biển vào tháng 7 năm 1734, Hans Egede, một người truyền giáo Đan Mạch/Na Uy ghi nhận trong chuyến đi tới Gothaatb/Nuuk ở bờ biển phía tây của Greenland: (Ở đó) xuất hiện một con quái vật biển khủng khiếp, nổi cao trên mặt nước, và đầu nó gần với tới bệ ở phía trên đầu của cột buồm chính của chúng tôi.
Vedi, ragazzo lei ormai potrà farsi onore soltanto quando osserverà la vostra flotta distrutta e sventrata inabissarsi sul fondo dell'Egeo e quando potrà riconoscere te inchiodato dalla sua spada all'albero maestro della tua nave mentre discendi verso la tua tomba marina.
Chà... niềm vinh dự duy nhất của người lúc này... là nhìn hạm đội của các ngươi bị nghiền nát... chìm xuống đáy biển Aegean... và có thể ghim ngươi... lên cột buồm của chính thuyền mình bằng thanh kiếm của người... rồi nhìn ngươi từ từ chìm xuống ngôi thủy mộ.
Alle 11:40 il Presidente Warren G. Harding dalla Mayflower salì a bordo della Pennsylvania e la sua bandiera venne issata sull'albero di maestra della corazzata.
Lúc 11 giờ 40 phút, Tổng thống Warren Harding lên tàu và cờ hiệu của ông được kéo lên cột buồm chính.
Poi sono stati sulla strada maestra e lei vide siepi e alberi.
Sau đó, họ đã trên Highroad và cô đã nhìn thấy hàng rào và cây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albero maestro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.