retirar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retirar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retirar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ retirar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dọn đi, rút tiền, chuyển đi, hủy bỏ, rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retirar

dọn đi

(clear)

rút tiền

(draw out)

chuyển đi

(remove)

hủy bỏ

(repeal)

rút

(pull out)

Xem thêm ví dụ

Aunque puedes añadir más frases de búsqueda a los anuncios, sí puedes retirar alguna de las asignadas si consideras que no son adecuadas para tu negocio.
Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình.
No siempre retirará las aflicciones, pero Él los consolará y guiará con amor a través de cualquier tormenta que enfrenten.
Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua.
Antes de retirar los enlaces de sitio de la vista de enlaces de sitio compartidos, compruebe que no estén asociados a campañas no descargadas.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
Retirar la propiedad de un propietario delegado
Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau
Sire, si está preparado para retirar sus tropas más allá del Niemen, entonces el Emperador negociará.
Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán.
Para marcar una foto o un vídeo que quieras retirar de Maps desde un ordenador:
Để gắn cờ ảnh hoặc video cần xóa khỏi Maps bằng máy tính để bàn:
Pero pueden retirar su buena voluntad, en cualquier momento.
Nhưng họ có thể rút lại lòng tốt bất cứ lúc nào.
Cómo añadir, editar y retirar ubicaciones
Cách thêm, chỉnh sửa và xóa vị trí
Puede quitar las palabras clave de una en una o retirar varias al mismo tiempo.
Bạn có thể xóa các từ khóa một cách riêng lẻ hoặc có thể xóa nhiều từ khóa cùng một lúc.
Con el tiempo, podrás tomar decisiones estratégicas sobre qué recursos conviene rotar o retirar gradualmente y cuáles son los más eficaces a la hora de conseguir tus objetivos locales.
Theo thời gian, bạn sẽ có thể đưa ra các quyết định chiến lược về việc những tài sản nào nên xoay vòng, nên loại bỏ dần và những tài sản nào hiệu quả nhất giúp thúc đẩy các mục tiêu địa phương của bạn.
El contraalmirante Richmond K. Turner, quien comandó la flota anfibia, decidió retirar a todas las fuerzas navales la tarde del 9 de agosto sin descargar completamente todo el equipo pesado, provisiones y tropas para los transportes, a pesar de que la mayor parte de la división de artillería había desembarcado, consistente en 32 obuses de 75 y 105 milímetros.
Đô đốc Mỹ Richmond K. Turner sau đó đã cho rút lui toàn bộ các lực lượng hải quân Đồng Minh vào đêm ngày 9 tháng 8 trong khi chưa vận chuyển hết vũ khí hạng nặng, thực phẩm dữ trự và quân lính lên bờ, mặc dù phần lớn số pháo dành cho chiến dịch đã được đổ bộ xong, bao gồm 32 khẩu pháo 75 mm và lựu pháo 105 mm.
Quiero retirar mis palabras y mis actos allá en la puerta.
Ta muốn rút lại những gì đã nói và thực hiện ở cổng thành.
Puedes utilizar CMS para retirar una reclamación de infracción de los derechos de autor que hayas enviado a través de la herramienta del PVC. Para ello, sigue estos pasos:
Nếu muốn rút đơn khiếu nại vi phạm bản quyền được gửi qua công cụ của Chương trình xác minh nội dung, bạn có thể rút thông qua Hệ thống quản lý nội dung:
Más información sobre cómo retirar contenidos de Google
Hãy tìm hiểu thêm về cách xóa nội dung khỏi Google.
Si infringes estas políticas, podríamos retirar tus vídeos, desactivar tu cuenta de AdSense, suspender tu participación en el Programa para Partners de YouTube o incluso cerrar tu canal.
Nếu bạn vi phạm những chính sách này, video của bạn sẽ bị xóa, tài khoản AdSense của bạn sẽ bị vô hiệu hóa và/hoặc kênh của bạn sẽ phải tạm ngưng tham gia Chương trình Đối tác YouTube và/hoặc kênh YouTube của bạn bị chấm dứt hoạt động.
Tan solo debe incluir el tipo de concordancia y el estado en la lista de palabras clave; el Editor de AdWords se encargará de añadir, cambiar y retirar los términos según los criterios que especifique.
Chỉ cần bao gồm thông tin loại so khớp và trạng thái trong danh sách từ khóa của bạn và AdWords Editor sẽ thêm, cập nhật và xóa từ khóa mà bạn chỉ định.
¿De qué se retirará?
Bà rút lui khỏi việc gì?
Ya no me puedo retirar.
Giờ tôi không thể về hưu.
Debe retirar a sus hombres.
Tôi cho là ngài nên rút lui người của ngài.
Se pueden retirar
Giải tán
Puedes usar la Biblioteca compartida de tu cuenta de administrador para crear, editar y retirar listas de palabras clave negativas que se puedan aplicar a tus cuentas gestionadas.
Bạn có thể sử dụng Thư viện đã chia sẻ trong tài khoản người quản lý để tạo, chỉnh sửa và xóa danh sách từ khóa phủ định có thể áp dụng cho các tài khoản được quản lý của mình.
Para desenterrarlo, los arqueólogos tuvieron que retirar casi 10 pies [tres metros] de barro en algunos puntos”.
Có nhiều chỗ, các nhà khảo cổ thấy bùn dầy gần 3 mét”.
Las opciones Retirar y excluir y Eliminación están alojadas en sus respectivas listas despegables.
Tùy chọn Hủy bỏ và loại trừ và Gỡ xuống được đưa vào menu thả xuống tương ứng.
Una vez vinculadas, los permisos se pueden modificar o retirar por completo.
Sau khi bạn đã tạo liên kết, các quyền này có thể được sửa đổi hoặc xóa hoàn toàn.
La consecución de estos objetivos requiere la proyección de lo que van a costar, y cuando uno tiene que retirar fondos.
Đạt được những mục đích này đòi hỏi phải dự kiến những gì họ sẽ chi phí, và khi cần rút vốn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retirar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.