alistar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alistar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alistar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alistar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giành được, chuẩn bị, đạt được, thu được, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alistar

giành được

(earn)

chuẩn bị

(ready)

đạt được

(gain)

thu được

(acquire)

thắng

(win)

Xem thêm ví dụ

Alistaré los caballos.
Con sẽ đi lo ngựa.
¿Te vas a alistar?
Cậu đăng ký rồi ak?
Las mujeres se pueden alistar voluntariamente.
Phụ nữ có thể tình nguyện gia nhập quân đội.
Mei Wai, déjame ayudarle a alistar la mesa
Mỹ Tuệ, để tớ giúp cậu xếp bàn.
Juan el Bautista, quien manifestó gran celo por la adoración verdadera, fue enviado antes de tal devastación a fin de “alistar para Jehová un pueblo preparado”.
Giăng Báp-tít, nhiệt thành với sự thờ phượng thật, được sai đến để “sửa-soạn cho Chúa một dân sẵn lòng” trước khi sự hủy diệt xảy ra.
¿Cómo sirvió Juan el Bautizante para “alistar para Jehová un pueblo preparado”?
Giăng Báp-tít đã “sửa-soạn cho Chúa [Đức Giê-hô-va] một dân sẵn lòng” như thế nào?
La Comprehensive Concordance of the New World Translation of the Holy Scriptures (una concordancia de la edición en inglés de la Traducción del Nuevo Mundo) toma 43 columnas para alistar cada vez que se utiliza en la Biblia el término “Dios” o la expresión “de Dios”, pero tiene 77 columnas para alistar cada vez que aparece “Jehová” o “de Jehová”.
Bản kê bao-quát của Bản dịch Kinh-thánh Thế-giới Mới (The Comprehensive Concordance of the New World Translation of the Holy Scriptures) đã dùng 43 cột để liệt-kê những lần danh-từ “Đức Chúa Trời” được dùng, nhưng đã dùng đến 77 cột để liệt-kê những lần chữ “Giê-hô-va” xuất-hiện.
Es probable que Pilato se alistara en el ejército como tribuno militar, fuera ascendiendo durante varios períodos de servicio consecutivos y fuera nombrado gobernador antes de cumplir los 30 años.
Phi-lát có lẽ đã phục vụ trong quân đội với tư cách là quan chỉ huy bộ binh hoặc sĩ quan; và đã được thăng chức qua những lần hoàn thành nhiệm vụ; rồi được bổ nhiệm làm tổng đốc khi chưa đầy 30 tuổi.
Todo el trabajo invertido con cariño en alistar este banquete espiritual demuestra el tierno amor de Jehová por su pueblo.
Tất cả công sức nhằm chuẩn bị cho bữa tiệc thiêng liêng này cho thấy Đức Giê-hô-va chu đáo chăm sóc dân Ngài.
¡ Me alistaré ya!
Con sẵn sàng rồi!
Señorita Bel, ¿podría por favor alistar a nuestro competidor?
Cô Bel, vui lòng cho người chơi của chúng ta sẵn sàng?
¡ ld a alistaros!
Đăng ký ngay!
No dedique tiempo solo a alistar el maletín de la predicación, sino también a organizar sus ideas.
Hãy dành ra thì giờ không những để chuẩn bị cặp rao giảng mà còn để sắp xếp các ý tưởng.
Al enterarse de que Jacob (o Israel) se estaba acercando, “José hizo alistar su carro y subió al encuentro de Israel su padre en Gosén.
Khi biết Gia-cốp (tức Y-sơ-ra-ên) sắp đến, “Giô-sép thắng xe đi lên Gô-sen, đón Y-sơ-ra-ên, cha mình.
La tabla adjunta titulada “Profecías bíblicas cumplidas” solo presenta unas cuantas de los centenares de profecías bíblicas que se podrían alistar.
Bảng liệt kê kèm theo đây có tựa đề “Lời tiên tri của Kinh-thánh được ứng nghiệm” trình bày chỉ một số ít trong số hàng trăm lời tiên tri của Kinh-thánh mà ta có thể liệt kê ra.
Alguien se va a alistar, muchachos.
Sẽ có người xin gia nhập mà!
Juan el Bautista, con un celo como el de Elías por la adoración verdadera, fue enviado antes de que llegara aquella destrucción “para alistar para Jehová un pueblo preparado”.
Giăng Báp-tít đầy lòng nhiệt thành đối với sự thờ phượng thật giống như Ê-li đã được sai đến, để “sửa-soạn cho Chúa [Đức Giê-hô-va] một dân sẵn lòng”, trước khi sự hủy diệt đó xảy đến.
De hecho, los editores del Manual diagnóstico y estadístico de los trastornos mentales han considerado alistar el síndrome de abstinencia de la cafeína junto con los síndromes de abstinencia producidos por otras sustancias.
Hội chứng thiếu cafêin đã được xem xét đưa vào sách Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders (Thống kê và chẩn đoán các chứng rối loạn thần kinh), như các hội chứng thiếu thuốc khác.
Se esperaría que se pudiera contar en que todo poseedor del sacerdocio se alistara para servir en las filas del ejército del Señor.
Các anh em thường hy vọng rằng mỗi người nắm giữ chức tư tế đều có thể được trông cậy là sẽ đến phục vụ trong các hàng ngũ của đạo quân của Chúa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alistar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.