alistarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alistarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alistarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alistarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo cáo, vào, ghi tên, 報告, tòng quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alistarse

báo cáo

vào

(join)

ghi tên

(sign up)

報告

tòng quân

(enlist)

Xem thêm ví dụ

Eddie, antes de alistarse, había estado trabajando para ahorrar dinero con el que estudiar ingeniería.
Trước khi đăng lính, Eddie đã làm việc để dành tiền học kỹ thuật.
Muchos hermanos que se negaron a alistarse fueron torturados.
Nhiều anh em không tòng quân bị tra tấn.
Herbert Senior, que vivía en Gran Bretaña y se bautizó en 1905, dijo respecto a la situación que existía entonces: “Había mucha confusión entre los hermanos y no teníamos instrucciones claras sobre si estaría bien alistarse en el ejército solo para servicio no combatiente”.
Anh Herbert Senior, sống ở Anh Quốc và làm báp-têm năm 1905, nhận xét: “Lúc đó, nhiều anh em cảm thấy bối rối và không có lời khuyên rõ ràng về việc có được phép nhập ngũ nếu chỉ làm những việc hậu cần hay không”.
¿Quieren alistarse?
Muốn nhập ngũ à?
Carson volvió a alistarse.
Tôi chỉ biết Carson đã tái nhập ngũ.
Si bien a los judíos palestinos se les permitía alistarse en el ejército británico desde 1940, esta era la primera ocasión en que una unidad militar exclusivamente judía servía en la guerra bajo bandera judía.
Mặc dù người Do thái Palestine được phép gia nhập quân đội Anh từ năm 1940, đây là đơn vị đầu tiên bao gồm toàn người Do thái phục vụ trong chiến tranh dưới ngọn cờ Do thái.
Es hora de alistarse.
Tới lúc chuẩn bị đấy ạ.
Estuvo patrullando a la cuadra de Formosa durante 20 tensos días pero sin incidentes, luego regresó a Sasebo, Japón, para alistarse para regresar a los Estados Unidos.
Nó trải qua ba tuần lễ tuần tra ngoài khơi Đài Loan đầy căng thẳng, nhưng không có sự kiện nào xảy ra, rồi đi đến Sasebo, Nhật Bản để chuẩn bị quay trở về Hoa Kỳ.
En 8 años tendrá edad para alistarse.
Tám năm nữa là đủ tuổi đi lính.
Hay que alistarse temprano porque el tren no espera.
Tốt hơn là mình nên nhanh chóng chuẩn bị cho xong vì mưa không đợi ai đâu.
En su libro "Leben mit Frankreich, Stationen eines halben Jahrhunderts" cuenta cómo trato de alistarse en el Ejército Francés tras la liberación de Francia.
Trong cuốn sách Leben mit Frankreich – Stationen eines halben Jahrhunderts (Những liên hệ với Pháp - các trạm đường trong nửa thế kỷ) ông tường thuật là sau khi nước Pháp được giải phóng từ sự chiếm đóng của Đức vào năm 1944, ông muốn làn đơn tình nguyện gia nhập quân đội Pháp.
“Cuando entregue el dinero —contestaron— recibirá un certificado en el que conste que usted no pasó el examen médico para alistarse.”
Tôi được cho biết: “Đổi lấy số tiền đó, anh sẽ được cấp giấy chứng nhận là anh không đủ điều kiện gia nhập quân đội vì lý do sức khỏe”.
¿Alistarse para qué?
Mà chuẩn bị cái gì?
Downey nació como Robert Elias, pero cambió su apellido a Downey por su padrastro, James Downey, cuando quiso alistarse en el Ejército de Estados Unidos pero aún no tenía edad suficiente.
Ban đầu, cha của ông được đặt tên là Robert Elias nhưng sau đó lại tự đổi thành Robert Downey, lấy theo tên của cha dượng là James Downey vì ông muốn được tuyển vào quân đội.
Atkinson Padgett, que aprendió la verdad poco después de alistarse, también sufrió el trato brutal de las autoridades militares por su negativa a combatir.
Anh Atkinson Padgett, người biết sự thật không lâu sau khi nhập ngũ, cũng bị những người đứng đầu quân đội đối xử tàn bạo vì không chịu ra trận.
Cuando se le dio la oportunidad de alistarse firmó una especie de contrato.
Khi cô đăng ký nhập ngũ tức là cô đã ký một kiểu hợp đồng.
Mi hermano menor, Loïc, que tiene veinte años, decidió alistarse en la academia de oficiales reservistas para ser teniente.
Em trai 20 tuổi của tôi, Loïc, quyết định đi học trường sĩ quan dự bị để trở thành một trung úy.
Niños, vayan a alistarse, ¿sí?
Bọn con đi chuẩn bị đi nhé.
En 1915, el gobierno exhortó a los jóvenes a alistarse voluntariamente en el ejército con el fin de evitar el reclutamiento forzoso.
Vào năm 1915 chính quyền thúc giục các thanh niên nên tự nhập ngũ và như vậy tránh bị cưỡng bách gia nhập quân đội.
Pero tras alistarse, las cosas fueron mucho mejor, gracias a Soo-Hyuk.
Lúc gia nhập quân đội, Soo-Hyuk đã giúp đỡ anh tôi rất nhiều.
Quiero alistarse.
Tôi muốn đi bộ đội.
Alistarse voluntario a los diecisiete años es más noble que ir a la universidad, ¿no?
Tình nguyện đi bộ đội ở tuổi mười bảy thì cao thượng hơn vào đại học ở tuổi mười bảy hay sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alistarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.