alivio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alivio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alivio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alivio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự an ủi, an ủi, giúp đỡ, sự giảm nhẹ, giảm bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alivio

sự an ủi

(comfort)

an ủi

(comfort)

giúp đỡ

(relief)

sự giảm nhẹ

(relief)

giảm bớt

(ease)

Xem thêm ví dụ

Podemos estar seguros de que si persistimos en la oración obtendremos el alivio y la tranquilidad de corazón que anhelamos.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Puede hallar cierto alivio si hace nuevos amigos o se acerca más a los que ya tiene, si aprende nuevas habilidades o si practica algún pasatiempo.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Oran con toda la energía de su alma pidiendo socorro, pidiendo alivio.
Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡ và trợ giúp.
Dar a los demás alivia nuestro sufrimiento, y Jehová cumple su promesa de que nos fortalecerá en la adversidad.
Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn.
Si imitamos la compasión de Dios y hablamos de las preciosas verdades de su Palabra, contribuiremos a que los atribulados reciban alivio y fortaleza de Jehová, “el Dios de todo consuelo” (2 Corintios 1:3).
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Sin embargo, cada dosis de drogas duraba unas pocas horas y, con cada uso, la duración del alivio parecía disminuir.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
Lo saqué del bolsillo y me inundó un gran alivio.
Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người.
Aunque el equipaje de algunos pasajeros se tuvo que dejar en tierra para no sobrecargar el avión, nos alivió ver que todas nuestras cajas habían llegado y se hallaban intactas.
Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ.
Recuérdeles que la única manera de sentir verdadero alivio de las presiones es siendo un discípulo fiel de Jesús (léase Mateo 11:28-30).
Bạn có thể bảo đảm với họ rằng chỉ những môn đồ trung thành của Chúa Giê-su mới thật sự được sảng khoái, thanh thản.—Đọc Ma-thi-ơ 11:28-30.
Todos hallan refrigerio en esta actividad, de forma que su vida se alivia de tensiones.
Mọi người đều cảm thấy công việc đó đem lại sự khoan khoái, làm cho đời sống bớt căng thẳng.
¡Qué alivio será ese!
Thật là một sự nhẹ nhõm biết bao!
Imagínese qué alivio obtuvo la verdadera progenitora cuando Salomón le dio el bebé y dijo: “Ella es su madre” (1 Reyes 3:16-27).
Hãy tưởng tượng nỗi nhẹ nhõm của người mẹ ruột khi Sa-lô-môn phán quyết giao đứa bé cho bà và nói: “Ấy là mẹ nó”.—1 Các Vua 3:16-27.
Aclare si está hablando de un remedio permanente, de un alivio a corto plazo o sencillamente de cómo enfrentarse a una circunstancia que no va a cambiar en este sistema de cosas.
Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này.
Pueden imaginarse el alivio que sentimos cuando por fin arribamos al puerto brasileño de Santos el 6 de febrero de 1940, más de cinco meses después de salir de Europa.
Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu!
¡Qué alivio supondrá este cambio para todos los seres humanos que anhelan un gobierno pacífico y justo! (Salmo 37:9-11; 83:17, 18.)
Thật là một sự nhẹ nhõm cho những người mong mỏi có được sự cai trị an lành và công bình! (Thi-thiên 37:9-11; 83:17, 18).
¿Y si lo que queremos es alivio de algún problema?
Nhưng nói sao nếu chúng ta cầu nguyện để được thoát khỏi một vấn đề mình phải đương đầu bấy lâu nay?
Entonces, como me imagino que la aflicción se tornó aún más grande, Él rogó por segunda vez pidiendo alivio y, finalmente, quizás en el punto culminante de su sufrimiento, una tercera vez.
Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba.
¿A qué fuente de alivio señaló Jesús, y cómo respondieron algunos de sus oyentes?
Chúa Giê-su nêu bật điều gì đem lại sự khoan khoái và một số người hưởng ứng ra sao?
24:15). ¡Qué alivio es saber que nada puede impedir que Jehová libere a sus siervos!
Thật khích lệ khi biết không điều gì có thể cản trở Đức Giê-hô-va giải cứu tôi tớ Ngài!
Una alternativa es hacer un anillo personalizado para adaptarse a una ranura o alivio que corte en la cara de las quijadas
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
Sobre él se dice lo siguiente: “Jehová está guardando a los residentes forasteros; da alivio al huérfano de padre y a la viuda” (Salmo 146:9).
Kinh Thánh nói về Ngài: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ khách lạ, nâng-đỡ kẻ mồ-côi và người góa-bụa”.
Con todo, Pablo expone cómo decidió Jehová enderezar los asuntos y traer alivio permanente a la humanidad.
Thế nhưng, Phao-lô giải thích cách Đức Giê-hô-va quyết định tiến hành công việc sao cho nhân loại nhận được giải cứu lâu dài.
Recibieron esa gran bendición debido a que animé a las personas a quienes amo a que acudan al Salvador para recibir el alivio del dolor que sólo Él puede brindar.
Phước lành lớn lao đó đã đến qua việc khuyến khích những người tôi chăm sóc đến với Đấng Cứu Rỗi để được giảm bớt nỗi đau khổ mà chỉ có Ngài mới có thể thực hiện được điều đó.
Ejercer fe en Jehová y seguir obedientemente a su Hijo en vez de ir tras intereses egoístas alivia nuestras cargas y nos permite disfrutar de bendiciones reconfortantes todos los días (Mat.
Chúng ta “vào sự yên-nghỉ” đó bằng cách ngưng làm những việc mình tự cho là công bình và chấp nhận sắp đặt của Đức Chúa Trời về sự cứu rỗi.
Sentí felicidad y alivio al ver a un hombre en una pequeña lancha que se acercó a mí y ofreció llevarme a la orilla.
Tôi rất vui mừng và cảm thấy nhẹ nhõm khi thấy ngay một người trong một chiếc thuyền nhỏ đang đậu lại bên tôi và đề nghị chở tôi vào bờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alivio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.