alitosi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alitosi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alitosi trong Tiếng Ý.

Từ alitosi trong Tiếng Ý có nghĩa là Chứng hôi miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alitosi

Chứng hôi miệng

noun (odore sgradevole dell'alito)

Xem thêm ví dụ

Ha l'alitosi.
Anh ta đã hôi miệng.
Non trovo nulla di irresistibile nel cappello di una creatura abitudinaria, che ha viaggiato molto, inetta, ansiosa, emotiva e affetta da orrida alitosi.
Anh chẳng thấy có gì đáng quan tâm ở mũ của một sinh vật thường đi lại nhiều hay lo lắng nhạy cảm nhiều thói quen và bị hôi mồm kinh khủng khiếp.
Beh, perche'non metti i soldi nella tua bocca piena di alitosi?
thế sao ông ko để tiền của ông gần cái miệng hôi hám của mình
Alcuni segni di parodontite potrebbero essere i seguenti: tasche gengivali, spazi interdentali, perdita dei denti, alitosi, recessione gengivale (le gengive si ritirano scoprendo i denti e facendoli sembrare più lunghi), sanguinamento delle gengive.
Một số dấu hiệu của viêm nha chu tiến triển là: xuất hiện những hốc trống dưới nướu răng, răng lung lay hoặc thưa ra, hơi thở hôi, nướu bị tụt làm thân răng trông dài hơn và chảy máu nướu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alitosi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.