alimentazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alimentazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentazione trong Tiếng Ý.

Từ alimentazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách ăn uống, sự cung cấp, sự tiếp liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alimentazione

cách ăn uống

noun

sự cung cấp

noun

sự tiếp liệu

noun

Xem thêm ví dụ

Un libro osserva che “ogni persona consumava l’equivalente di 20 chili di olio d’oliva all’anno nella propria alimentazione, oltre a quello che utilizzava come cosmetico e per l’illuminazione”. — Food in Antiquity.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
Ci sono organismi delle Nazioni Unite, come la FAO (Organizzazione per l’Alimentazione e l’Agricoltura), che cercano di far sì che tutti abbiano il cibo necessario per vivere.
Có những cơ-quan hoạt-động phối-hợp với Liên-hiệp-quốc như Tổ-chức Lương-Nông (FAO) cố gắng làm cho mọi người đều có đủ ăn.
La nostra alimentazione era a base di igname.
Thực phẩm chính trong nhà là khoai lang.
Coltiviamo buone abitudini di alimentazione spirituale
Vun trồng thói quen dinh dưỡng tốt
E quel che davvero mi diede da pensare fu notare che l'alimentazione spiega dal 30 al 35% dei cancri dovuti a cause ambientali.
là chế độ ăn uống chiếm 30- 35% nguyên nhân môi trường gây ra ung thư.
Perché è indispensabile avere un regolare programma di alimentazione spirituale?
Tại sao không thể nào bỏ qua một chương trình dinh dưỡng thiêng liêng đều đặn?
In alternativa, i piccoli potevano nutrirsi del tuorlo del proprio uovo durante i loro primi giorni di vita, come i rettili moderni, piuttosto che dipendere dai genitori per l'alimentazione.
Ngoài ra, chúng có thể đã sử dụng chất dinh dưỡng từ lòng đỏ trứng mới nở để nuôi dưỡng cơ thể trong vài ngày đầu đời, như ở các loài bò sát hiện đại, thay vì phụ thuộc vào cha mẹ để kiếm thức ăn.
Devi imparare tante cose su alimentazione, salute e altro.
Có nhiều điều bạn cần biết về vấn đề dinh dưỡng, sức khỏe và các khía cạnh khác liên quan đến việc chăm sóc bé.
Speriamo che l'alimentazione di emergenza rimanga accesa.
Nhưng hi vọng là đèn khẩn cấp vẫn bật,
Venticinque anni fa, l'Organizzazione Mondiale della Sanità e l'UNICEF stabilirono i criteri perché gli ospedali potessero considerarsi amici del bambino, cioè fornire il livello ottimale di supporto al legame madre-neonato e all'alimentazione del neonato.
25 năm trước, Tổ chức y tế thế giới và UNICEF đã đặt ra tiêu chuẩn để các bệnh viện được xem là môi trường thân thiện với trẻ sơ sinh, cung cấp hỗ trợ tốt nhất cho mối liên hệ giữa mẹ và con và cho trẻ được bú sữa mẹ.
Prima di badare all’alimentazione prendevamo spesso il raffreddore, mentre ora ci capita raramente.
Trước khi để ý đến chế độ ăn uống, chúng tôi thường bị cảm cúm, nhưng giờ hiếm khi bị.
Per risolvere questo problema, egli ha escogitato quella che chiama la sua teoria di alimentazione 80:20.
Để giải quyết tình trạng khó xử này, ông đã nghĩ ra điều mà ông gọi là thuyết dinh dưỡng 80:20 của mình.
Comprai un libro che spiegava i princìpi dell’alimentazione e dell’esercizio fisico, e li applicai.
Mình mua một cuốn sách nói về chế độ dinh dưỡng cơ bản và cách tập thể dục, rồi theo sát những chỉ dẫn trong đó.
E il fondamento delle previsioni del feto è dato dall'alimentazione della madre.
Và cơ sở thông tin cho các bào thai đó là dựa vào những gì mẹ chúng ăn.
Perciò, chiunque voglia mantenersi in buona salute fisica e mentale deve badare alla sua alimentazione.
Cho nên ai muốn giữ sức khỏe tốt về thể xác và tâm trí phải coi chừng những điều mình ăn.
Prima di tutto, parliamo del più antico metodo di alimentazione dell'uomo, l'allattamento.
Trước hết, tôi muốn nói về phương pháp dinh dưỡng lâu đời nhất trên Trái đất, nuôi con bằng sữa mẹ.
Le locuste erano considerate una prelibatezza da popoli antichi come gli assiri e gli etiopi e tuttora fanno parte dell’alimentazione di certi beduini ed ebrei yemeniti.
Châu chấu được xem là món ăn cao lương mỹ vị của những dân tộc xưa như A-si-ri và Ê-thi-ô-bi. Ngày nay, dân du mục sống ở bán đảo Ả Rập cũng ăn món này.
Ma il principio vale anche per le mutevoli mode e manie del mondo in campi come abbigliamento, svago, alimentazione, salute, forma fisica, ecc.
Nhưng nguyên tắc này cũng đúng đối với các tư tưởng ngông cuồng hay thay đổi và thời trang trên thế giới thí dụ như kiểu áo, giải trí, thực phẩm, sức khỏe và thể dục, v.v...
Alcuni fattori di rischio sono età, razza, nazionalità, anamnesi familiare, alimentazione e inattività fisica.
Một vài yếu tố nguy hiểm gồm có tuổi tác, chủng tộc, quốc tịch, lịch trình bệnh của gia đình, cách ăn uống, và không hoạt động thân thể.
Vna cattiva alimentazione, uno stile di vita irresponsabile.
Dinh dưỡng không tốt, gien xấu, lối sống buông thả.
La loro alimentazione, però, è davvero diventata più nutriente?
Nhưng chế độ ăn uống của họ có thực sự bổ dưỡng hơn không?
Al termine della seconda guerra mondiale venne introdotto un sistema di alimentazione ad iniezione e subito l'affidabilità del motore aumentò.
Vào cuối Chiến tranh Thế giới II, động cơ phản lực xuất hiện và nó đã trở thành tương lai của việc phát triển máy bay tiêm kích.
D’altra parte, un’alimentazione equilibrata unita a esercizio fisico moderato ma regolare ti aiuterà a sentirti meglio e a migliorare il tuo aspetto.
Trái lại, một chế độ ăn uống hợp lý và luyện tập thể dục thường xuyên, điều độ sẽ giúp bạn thấy khỏe khoắn và tự tin về vẻ ngoài.
Mi ha insegnato a tagliare il legno usando una sega a mano, a sostituire o attaccare una spina al cavo di alimentazione di un elettrodomestico, e molte altre competenze pratiche.
Ông đã dạy tôi cách đốn gỗ bằng cách sử dụng một cái cưa tay, cách thay hay gắn một cái phích cắm vào sợi dây điện của một dụng cụ trong nhà, và nhiều kỹ năng thực tiễn khác.
IN UN paese occidentale la popolazione investe nel mangiare fuori quasi la metà del denaro che spende per l’alimentazione.
Tại một nước phương Tây, số tiền người dân bỏ ra để ăn ở các nhà hàng gần bằng một nửa số tiền được dùng để mua thực phẩm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.