alkali trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alkali trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alkali trong Tiếng Anh.

Từ alkali trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất kiềm, kiềm, có chất kiềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alkali

chất kiềm

noun

kiềm

noun

có chất kiềm

noun

Xem thêm ví dụ

As early as 1870, chemists thought that there should be an alkali metal beyond caesium, with an atomic number of 87.
Vào khoảng thập niên 1870, một số nhà hóa học đã nghĩ rằng phải có một kim loại kiềm sau xêzi, với số nguyên tử bằng 87.
Alkali dust choking your body.
Bụi muối phủ đầy người.
The most common mineral assemblage of granulite facies consists of antiperthitic plagioclase, alkali feldspar containing up to 50% albite and Al2O3-rich pyroxenes.
Tổ hợp khoáng vật phổ biến nhất của tướng granulit bao gồm plagioclase, feldspar kali chứa đến 50% albit và pyroxen giàu Al2O3.
Glaucophane, crocidolite, riebeckite and arfvedsonite form a somewhat special group of alkali-amphiboles.
Glaucophan, crocidolit, riebeckit và arfvedsonit tạo thành một nhóm đặc biệt của amphibol kiềm.
Toxic materials including many organic materials, metals (such as zinc, silver, cadmium, thallium, etc.) acids, alkalis, non-metallic elements (such as arsenic or selenium) are generally resistant to biological processes unless very dilute.
Vật liệu độc hại bao gồm nhiều chất hữu cơ, kim loại (như kẽm, bạc, cadmium, tali, vv) axit, kiềm, các yếu tố phi kim loại (như asen hoặc selen) nói chung là kháng lại với quá trình sinh học trừ khi rất loãng.
Although the name ammonium hydroxide suggests an alkali with composition , it is actually impossible to isolate samples of NH4OH.
Mặc dù tên amoni hydroxit có tính chất kiềm với thành phần , nó là thực sự không thể tách các mẫu NH4OH.
Many of the simple salts are hygroscopic, but less so than the corresponding salts of lighter alkali metals.
Nhiều muối đơn giản là hygroscopic, nhưng ít hơn so với các muối tương ứng của các kim loại kiềm nhẹ hơn.
Acids and alkalis can usually be neutralised under controlled conditions.
Axit và kiềm thường có thể được vô hiệu hóa trong điều kiện kiểm soát.
It has greater than 17% alumina (Al2O3) and is intermediate in composition between tholeiitic basalt and alkali basalt; the relatively alumina-rich composition is based on rocks without phenocrysts of plagioclase.
Nó có hơn 17% alumina (Al2O3) và có thành phần trung gian giữa tholeiit và bazan kiềm; thành phần tương đối giàu nhôm tùy thuộc vào loại đá không có ban tinh plagioclase.
Some theorize that embalming got its start when bodies were found preserved in natron (sodium carbonate), an alkali that is abundant in and around Egypt.
Có lý thuyết cho rằng tục ướp xác bắt đầu khi người ta tìm thấy các thi thể được bảo tồn trong chất các-bô-nát na-tri, một loại muối có rất nhiều ở Ai Cập và các vùng xung quanh.
Such reactions often work best when the silver oxide is prepared in situ from silver nitrate and alkali hydroxide.
Phản ứng như vậy thường có hiệu quả tốt nhất khi bạc oxit được điều chế tại chỗ từ bạc nitrat và kiềm hydroxit. ^ “Silver Oxide MSDS”.
In 1956 a small series (47 aircraft) was converted to the MiG-17PM standard (also known as PFU) with four first-generation Kaliningrad K-5 (NATO reporting name AA-1 'Alkali') air-to-air missiles.
Năm 1956 một số chiếc (47) được chuyển đổi thành MiG-17PM (cũng được gọi là PFU) với 4 tên lửa không đối không thế hệ đầu tiên K-5 (NATO: AA-1 'Alkali') đầu tiên.
Very few solid bicarbonates other than those of the alkali metals and ammonium ion are known to exist.
Rất ít hợp chất bicacbonat khác của kim loại kiềm và ion amoni được biết là tồn tại. ^
It is an alkali halide and occurs naturally as the rare mineral carobbiite.
Đó là một muối kiềm halogenua và tồn tại trong tự nhiên ở khoáng vật carobbiite hiếm.
Crizzling results from the destruction of the glass network by an excess of alkali, and may be caused by excess humidity as well as inherent defects in glass composition.
Crizzling kết quả từ sự phá hủy mạng lưới thủy tinh bởi sự dư thừa của kiềm, và có thể được gây ra bởi độ ẩm quá mức cũng như các khiếm khuyết vốn có trong thành phần thủy tinh.
Originally containing 1–2% PbO; by the eleventh century high-lead glazes had developed, typically containing 20–40% PbO and 5–12% alkali.
Ban đầu chứa 1122% PbO; vào thế kỷ thứ mười một men đã phát triển, thường chứa 20 sắt40% PbO và 5 sắt12% kiềm.
The chlor-alkali industry is a major consumer of the world's energy budget.
Ngành công nghiệp clorua của kim loại kiềm là một ngạch tiêu dùng lớn trong ngân sách năng lượng của thế giới.
In the laboratory, protective clothing, gloves, and eye-face protection made from alkali-resistant materials are to be worn to prevent injury caused by accidental leakage of rubidium hydroxide onto human skin.
Trong phòng thí nghiệm, những người xử lí nên mặc quần áo bảo vệ, găng tay và mặt nạ bảo vệ mắt được làm từ vật liệu chịu kiềm để tránh gây tổn thương do vô tình rò rỉ của rubiđi hydroxit có thể dính trên da người.
It is a mild, highly unstable alkali.
Nó là một alkali nhẹ, không ổn định cao.
This salt, and the analogous alkali metal salts of the form M2PdCl4, may be prepared simply by reacting palladium(II) chloride with the appropriate alkali metal chloride in aqueous solution.
Muối này, và các muối kim loại kiềm tương tự có dạng M2PdCl4 có thể được điều chế đơn giản bằng phản ứng của palađi(II) clorua với dung dịch muối kiềm clorua tương ứng.
It dissolves in strong alkali to form a solution of the gallate ion, Ga(OH)− 4.
Nó hòa tan trong kiềm mạnh để tạo thành một dung dịch của ion galat, Ga(OH)−4.
The caesium ion is also larger and less "hard" than those of the lighter alkali metals.
Ion xêsi cũng lớn hơn và ít "cứng" hơn so với các kim loại kiềm nhẹ hơn.
Its steeply sloped red optical spectrum also lacks the FeH and CrH bands that characterize L dwarfs and instead is influenced by exceptionally broad absorption features from the alkali metals Na and K. These differences led Kirkpatrick to propose the T spectral class for objects exhibiting H- and K-band CH4 absorption.
Sự nghiêng mạnh về phía phổ quang học đỏ của nó cũng thiếu các dải FeH và CrH là đặc điểm phân biệt của các sao lùn nâu kiểu L và thay vào đó bị ảnh hưởng bởi dải hấp thụ rất lớn có đặc điểm từ các kim loại alkali Na và K. Những khác biệt đó khiến Kirkpatrick đề xuất lớp quang phổ T cho các vật thể có dải hấp thụ H- và K- CH4.
If you keep waiting, Alkali will find you and they will kill you all.
Nếu các cháu vẫn đợi, bọn Alkali sẽ tìm và giết hết các cháu mất.
The immiscibility gaps in the plagioclase solid solutions are complex compared to the gap in the alkali feldspars.
Các khoảng trống trong dung dịch rắn plagiocla rất phức tạp so với các khoảng trống trong alkali fenspat.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alkali trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.