all in all trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all in all trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all in all trong Tiếng Anh.
Từ all in all trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chung quy, Nói chung là, Tóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all in all
Chung quyadverb |
Nói chung làadverb |
Tóm lạiadverb |
Xem thêm ví dụ
All in all, UCSF operates more than 20 facilities across San Francisco. Tổng cộng, UCSF điều hành trên 20 cơ sở trên khắp San Francisco. |
All in all, some 30,000 Palestinian Jews served in the British army during the war. Tổng cộng có hơn 30.000 người Do thái ở Palestine phục vụ trong quân đội Anh trong chiến tranh. |
All in all, the house had a slightly spare look. Nói chung, căn nhà trông hơi sơ sài. |
All in all, for every page of instructions, there's almost 100 pages of filler. Tóm lại, cứ mỗi trang hướng dẫn, thì lại có khoảng 100 trang trống. |
At All Times, in All Things, and in All Places Bất Cứ Lúc Nào, Trong Bất Cứ Việc Gì, và Ở Bất Cứ Nơi Đâu |
These powers and qualities are all in all men, but in divers degrees. Những yếu tố ấy có trong tất cả mọi người, nhưng với mức độ khác nhau. |
All in all, it was a victory for the French Republic. Một nhánh nguyệt quế tượng trưng cho chiến thắng của Cộng hòa Pháp. |
So all in all, optimism has lots of benefits. Nhưng câu hỏi khiến tôi bối rối là |
All in all, the family photos had the decided effect... of making her hate Henry even more. Tất cả trong tất cả, những bức ảnh chụp gia đình có tác dụng quyết định... làm cho cô ghét Henry thậm chí nhiều hơn. |
All in all, cemeteries of this period are rare and of small size. Nhìn chung, các nghĩa địa của thời kỳ này là hiếm và có kích thước nhỏ. |
So, all in all, great idea. ý kiến hay đấy. |
All in all, the book covers a period of 70 years —from 537 to 467 B.C.E. Tổng cộng, sách này tường thuật 70 năm lịch sử, từ năm 537 đến 467 TCN. |
All in all, this was a traumatic period.” Có thể nói đó là giai đoạn đau buồn”. |
All in all, it had been a good day —better than she could ever have hoped for. Dù công việc khó nhọc, nhưng hôm ấy quả là ngày tốt lành, tốt lành hơn điều nàng từng ao ước. |
All in all, the bane of evildoers. Nỗi khiếp sợ của biết bao kẻ gian ác. |
All in all, Ora left 385 thousand people homeless and caused $15 million (1972 USD) in damage. Tổng cộng, Ora khiến 385.000 người mất nhà cửa thiệt hại là 15 triệu USD (USD 1972). |
All in all, people worldwide use some 40 different calendars. Đại loại, người ta sử dụng khoảng 40 niên lịch khác nhau trên khắp thế giới. |
So, all in all, I don’t waste energy feeling bad for myself. Vâng, nói chung, Tôi không lãng phí năng lượng cho việc cảm thấy thương hại bản thân. |
All in all, the annual growth of the gross domestic product (GDP) through to the early 1980s averaged 6.1%. Tăng trưởng tổng sản phẩm nội địa (GDP) cho đến đầu thập niên 1980 đạt trung bình 6,1%. |
We must stand as witnesses of God at all times and in all things and in all places. Chúng ta phải đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu. |
All in all, there's over 150 sites that are now tracking my personal information, most all of them without my consent. Tổng lại là hơn 150 trang web đang theo dõi thông tin cá nhân của tôi, hầu hết chúng không được sự đồng ý của tôi. |
Dalton, Young Women general president, “At All Times, in All Things, and in All Places,” Liahona and Ensign, May 2008, 116. Dalton, chủ tịch trung ương Hội Thiếu Nữ: “Bất Cứ Lúc Nào, Trong Bất Cứ Việc Gì, và Ở Bất Cứ Nơi Đâu,” Liahona, tháng Năm năm 2008, 116. |
All in all , then , when oil prices are low it is very hard for cleaner energy technologies to compete effectively on price . Nói chung , khi giá xăng dầu thấp , rất khó để các công nghệ năng lượng sạch hơn cạnh tranh hiệu quả về giá . |
So, all in all, in an age when the visual image of any kind was rare, tapestries were an incredibly potent form of propaganda. Vì vậy, tóm lại là, ở một độ tuổi nào đó khi hình ảnh, của bất kì loại nào cũng rất hiếm gặp, những tấm thảm thêu là một loại hình tuyên truyền có hiệu quả vô cùng to lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all in all trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all in all
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.