all of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ all of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all of trong Tiếng Anh.

Từ all of trong Tiếng Anh có nghĩa là toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ all of

toàn thể

verb

Then have all of the children repeat the whole phrase together.
Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ.

Xem thêm ví dụ

All of it.
Tất cả đều thế.
All of these are states of lacking and have no real existence.
Tất cả những điều này là tình trạng thiếu hụt và không có sự tồn tại thực sự.
All of note.
Tất cả luôn.
You can view all of the errors across your account by downloading your locations.
Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống.
Negative one divided by zero, we say all of these things are just'undefined'
Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́
All of This Blesses Me”
Tất Cả Điều Này Ban Phước cho Tôi”
What mark do all of us miss?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?
All of Venice is a museum.
Tất cả của Venice đều là một bảo tàng.
All of these are no longer in existence.
Tất cả những thứ đó không còn nữa.
Perish, all of you!
Các ngươi chết hết đi!
It transports all of its waste and that of Ko Lan to a site in neighbouring Saraburi.
Tất cả các chất thải của thành phố và của Ko Lan được vận chuyển đến một khu vực lân cận là Saraburi.
And it is time for all of us to think bigger.
Và đây là thời gian để tất cả chúng ta nghĩ những điều lớn hơn.
I didn't think, out of all of them, he would behave like that.
Trong tất cả mọi người, em không nghĩ hắn lại là người như vậy.
Well, I'll tell you, all of y'all stink to me.
Phải, nói cho anh biết, tất cả bọn cậu đều thối tha đối với tôi.
I failed all of them.
Tôi đã hại họ...
A "Skins" pack containing all of the alternate Batman pre-order skins was released on December 6, 2011.
Gói Skins có chứa tất cả các trang phục thay thế đặt hàng trước của Batman được phát hành vào ngày 6 tháng 12 năm 2011 .
All of these boundaries need to be respected and revealed at different times in marriage.
Tất cả những ranh giới này cần phải được tôn trọng và được biểu lộ ở những thời điểm khác nhau trong hôn nhân.
Indeed, they, like all of us, celebrate this kind of relationship.
Thật ra, như tất cả chúng ta họ cũng ca tụng mối quan hệ này .
So now all of these distractions that worked against training now become rewards that work for training.
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
Because it's all of these things that I love all kind of in one place.
Bởi vì đó là tất cả những gì tôi thích tất cả cả thể loại ở một nơi
Take all of the two hours you need to reconsider.
Dành trọn hai giờ anh cần mà cân nhắc lại đi.
Through all of this, my sister visited me regularly.
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi.
All of us struggle with inherent weakness and imperfection.
Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu.
All of that came true.
Tất cả những điều này đã thành sự thật.
The proprietor owns all of the property of the business and is responsible for everything .
Chủ doanh nghiệp sở hữu mọi tài sản của doanh nghiệp và chịu trách nhiệm về mọi vấn đề .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới all of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.