alkaline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alkaline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alkaline trong Tiếng Anh.

Từ alkaline trong Tiếng Anh có nghĩa là kiềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alkaline

kiềm

adjective

The alkaline waters help support the few people who live along its shore.
Nước hồ có chất kiềm giúp nuôi sống số ít người ở dọc theo bờ hồ.

Xem thêm ví dụ

In keeping with the naming of the other alkaline earths, he changed the name to strontium.
Để phù hợp với cách đặt tên nguyên tố kiềm thổ khác, ông đã đổi tên nó thành strontium.
Injection of alkaline or caustic solutions into reservoirs with oil that have organic acids naturally occurring in the oil will result in the production of soap that may lower the interfacial tension enough to increase production.
Bơm kiềm hoặc dung dịch ăn da vào bể dầu có axit tự nhiên trong dầu sẽ tạo ra xà phòng do đó có thể giảm độ căng bề mặt đủ để tăng sản lượng khai thác.
In January 2016, Gernon et al. proposed a "shallow-ridge hypothesis" involving the breakup of the supercontinent Rodinia, linking the eruption and rapid alteration of hyaloclastites along shallow ridges to massive increases in alkalinity in an ocean with thick ice cover.
Vào tháng 1 năm 2016, Gernon et al. đề xuất một "giả thuyết nông cạn" liên quan đến sự tan rã của siêu lục địa Rodinia, liên kết vụ phun trào và sự thay đổi nhanh chóng của hyaloclastites dọc theo các rặng cạn đến sự gia tăng khối lượng kiềm trong một đại dương với lớp băng dày.
Further, high calcium concentrations of seawater favor the burial of CaCO3, thereby removing alkalinity from the ocean, lowering seawater pH and reducing its acid/base buffering.
Tiếp theo, nồng độ canxi ở nước biển cao tạo điều kiện thuận lợi cho việc trôn CaCO3, do đó loại bỏ kiềm khỏi đại dương, hạ độ pH của nước biển và giảm độ acid.
It is incompatible with alkaline chemicals because its ammonium ion is more likely to convert to ammonia in a high-pH environment.
Nó không tương thích với hóa chất kiềm vì ion amoni của nó có nhiều khả năng chuyển đổi thành amoniac trong môi trường có pH cao.
The preferable habitat for the fish is a turbid, shallow, somewhat alkaline, well-oxygenated lake that is cool, but not cold, in the summer season.
Môi trường sống ưa thích của loài cá này là hồ nước giàu ô xy, nước đục, cạn, hơi kiềm, có nhiệt độ mát mẻ, nhưng không lạnh, trong mùa hè.
For example, increasing the amount of sodium in an alkaline soil tends to induce dissolution of calcium carbonate, which increases the pH.
Ví dụ, tăng lượng natri trong đất kiềm có xu hướng gây ra sự hòa tan canxi cacbonat, làm tăng độ pH.
Around 8 hours of battery life on models using a AAA battery (Alkaline or NiMH).
Khoảng 8 giờ cho models dùng pin AAA (Alkaline hoặc NiMH).
Many grow on saline soils, tolerating up to 15,000 ppm soluble salt and can also tolerate alkaline conditions.
Nhiều loài mọc trên các loại đất mặn, chịu đựng được độ mặn tới 15.000 ppm muối hòa tan và có thể chịu được các điều kiện kiềm.
In Switzerland alkaline batteries account for 68%, in the UK 60% and in the EU 47% of all battery sales including secondary types.
Tại Thụy Sỹ pin kiềm chiếm 68%, ở Anh 60% và ở EU chiếm 47% tổng lượng pin bán ra bao gồm các loại pin sạc.
Iron rich olivine is a relatively common constituent of acidic and alkaline igneous rocks such as volcanic obsidians, rhyolites, trachytes and phonolites and plutonic quartz syenites where it is associated with amphiboles.
Olivin giàu sắt là thành phần tương đối phổ biến trong đá magma axit và bazơ như đá thủy tinh, rhyolit, trachyt, phonolit và syenit thạch anh nơi mà nó gắn kết với amphibol.
The NDGDM said that the high-pH mud was considered hazardous and would cause an alkaline reaction on contact if not washed off with clean water.
NDGDM nói rằng bùn đỏ có độ pH cao được xem là nguy hiểm và có thể gây ra phản ứng kiềm hóa khi tiếp xúc phải nếu không được rứa sạch bằng nước.
Encyclopedia of the Alkaline Earth Compounds.
Encyclopedia of the Alkaline Earth Compounds (bằng tiếng Anh).
In fact, what's being absorbed is something like 25 percent of our emissions, which then leads to acidification or lower alkalinity in oceans.
Trên thực tế, cái bị hấp thụ là khoảng 25% khí thải của chúng ta cái dẫn đến hiện tượng axit hoá và giảm lượng kiềm trong đại dương.
Acid soils have a pH below 7 and alkaline soils have a pH above 7.
Đất chua có độ pH dưới 7 và đất kiềm có độ pH trên 7.
Other battery systems also use alkaline electrolytes, but they use different active materials for the electrodes.
Các hệ thống pin khác cũng sử dụng chất điện phân kiềm, nhưng chúng sử dụng các chất hoạt tính khác nhau cho các điện cực.
The mud, which is highly alkaline when it is first produced, is stored in large open-air ponds; It is thought that there is about 30 million tonnes of red mud stored around the Ajkai Timföldgyár plant.
Chất bùn ban đầu có tính kiềm (alkaline) cao khi được thải ra, sẽ được dẫn vào một hồ thoáng lộ thiên; và người ta cho rằng có khoảng 30 triệu tấn bùn đỏ được chứa trong khu vực của nhà máy Ajkai Timföldgyár.
Alkaline compounds and salts in the water are so concentrated that they crystallize and form crusty, white deposits along the shoreline.
Hợp chất kiềm và muối trong nước cô đặc đến nỗi chúng kết tinh và tạo thành lớp chất lắng dòn màu trắng dọc theo bờ hồ.
The alkaline earth metals are named after their oxides, the alkaline earths, whose old-fashioned names were beryllia, magnesia, lime, strontia, and baryta.
Các kim loại kiềm thổ được đặt tên theo các ôxít của chúng, các đất kiềm, có tên gọi cũ là berilia, magiêsia, vôi sống, strontia và baryta.
The lake water is strongly alkaline (pH 9.7–9.8) and rich in sodium carbonate and other salts, which are extracted by evaporation and used as detergents.
Nước hồ có độ kiềm cao (pH khoảng 9,7–9,8) và giàu cacbonat natri cùng các muối khác, được tách ra nhờ bay hơi và được sử dụng như là chất tẩy rửa.
It is less soluble in water than other alkaline earth metal chlorides – at 25 °C its solubility is 245 g/L whereas that of barium chloride is 307 g/L, and the difference is even larger in hydrochloric acid solutions.
Nó ít hòa tan trong nước so với các kim loại kiềm thổ kiềm khác - ở 25 °C thì khả năng hòa tan của nó là 245 g / l trong khi đó bari clorua là 307 g / l, và sự khác biệt thậm chí còn lớn hơn trong dung dịch axit clohiđric.
In biology, histones are highly alkaline proteins found in eukaryotic cell nuclei that package and order the DNA into structural units called nucleosomes.
Trong sinh học, histone (histôn) là các protein độ kiềm cao tìm thấy ở nhân tế bào của sinh vật nhân thực có chức năng đóng gói và sắp xếp DNA thành các đơn vị cấu trúc gọi là nucleosome.
Due to alkalinity, MeSH is readily deprotonated (MeSNa), and the formed MeS− ion is also a strong nucleophile, reacting further to dimethyl sulfide.
Do tính kiềm, MeS− dễ bị khử (MeSNa) và ion MeS− được hình thành cũng là một nucleophile mạnh, phản ứng tiếp với dimethyl sulfide.
The process, sometimes called alkaline fusion, initially affords the phenoxide salt: C6H5SO3Na + 2 NaOH → C6H5ONa + Na2SO3 C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl The process has been largely displaced by the Hock process, which generates less waste.
Quá trình gồm hai phản ứng, ban đầu cung cấp muối phenoxit: C6H5SO3Na + 2 NaOH → C6H5ONa + Na2SO3 C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl Quá trình này đã được di dời phần lớn bởi quá trình Hock, tạo ra ít chất thải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alkaline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.