alike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alike trong Tiếng Anh.

Từ alike trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống, như, đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alike

giống

verb noun

Our hair is cut alike and even the shape of our beards is somewhat similar.
Tóc chúng tôi hớt giống nhau và ngay cả hình dáng bộ râu cũng có vẻ tương tự.

như

adjective

It rains on the just and the unjust alike.
Trong cơn mưa, công bằng và bất công cũng như nhau.

đều

adjective adverb (tn the same manner, form, or degree; equally)

Chief, you said that you and I are alike.
Sếp à, ông nói là ông và tôi đều giống nhau.

Xem thêm ví dụ

So you see, Lancelot, we are much alike, you and I.
Lancelot, tôi và anh rất giống nhau.
And this was the text -- "In words as fashion the same rule will hold/ Alike fantastic if too new or old/ Be not the first by whom the new are tried/ Nor yet the last to lay the old aside."
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
This allows advertisers to target their campaigns according to these interests, providing an improved experience for users and advertisers alike.
Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo.
These changes will affect everyone, young and old alike.
Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ.
“Pollution flows into the air and water,” notes Linden, “weakening the immune systems of animals and humans alike.”
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
A reader from London, England, reports: “The beautiful illustrations are bound to capture the hearts of parents and children alike.
Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em.
The gospel is for everyone, but no two people are exactly alike.
Phúc âm dành cho tất cả mọi người, nhưng không có hai người giống hệt nhau.
There are many different species of ‘nasty’ butterfly and they do not all look alike.
Có nhiều loài bướm “có vị khó chịu” khác nhau và trông chúng không giống nhau chút nào.
Not all of them, although they often look alike.
Không hẳn là tất cả, mặc dù chúng nhìn thường giống nhau.
Members and teachers alike are encouraged to be diligent gospel learners at home.
Các tín hữu và giảng viên cũng đều được khuyến khích để làm người học phúc âm siêng năng ở nhà.
Their tempers are much alike
Tính tình của hai đứa cũng giống nhau
You and I are very much alike.
Ông và tôi chúng ta đều giống nhau
Though Cole scored in four-straight matches during the winter, including an important opening goal in United's 2–0 defeat of title rivals Newcastle United on 27 December, Cole was badgered by fans and critics alike across much of the season for only scoring 14 times and missing many chances.
Mặc dù Cole đã ghi 4 trận liên tiếp trong suốt mùa đông, bao gồm cả một bàn mở đầu quan trọng trong trận thắng 2-0 trước United đối đầu Newcastle United vào ngày 27 tháng 12, Cole đã bị fan hâm mộ và các nhà phê bình bêu riếu trong suốt mùa giải khi chỉ ghi 14 bàn và đã để mất nhiều cơ hội.
9 The Encyclopedia Americana observes that in China over 2,000 years ago, “emperors and [common] folk alike, under the leadership of Taoist priests, neglected labor to search for the elixir of life” —a so-called fountain of youth.
9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân.
So we have the American dream look-alike, which is a mobile home.
Vì thế tất cả chúng ta đều có chung một giấc mơ Mỹ, một ngôi nhà di động.
It was well supported by publishers and pioneers alike, as was evident in the new publisher peak of 58,780 for that month.
Rất nhiều người công bố và người tiên phong ủng hộ ngày này, như thể hiện qua số người công bố cao nhất trong tháng đó là 58.780 người.
Egyptologist Dietrich Wildung thinks alike and identifies Sekhemib with the nebty name Weneg-Nebty and Peribsen with Senedj.
Nhà Ai Cập học Dietrich Wildung cũng nghĩ như vậy và đồng nhất Sekhemib với cái tên nebty Weneg-Nebty và Peribsen với Senedj.
I mean, it's extremely difficult to find these look- alikes, so I'm constantly going up to people in the street and trying to ask people to come and be in one of my photographs or films.
Ý tôi là, phải rất khó khăn để tìm ra những người đóng thế như thế này, nên tôi cứ liên tục tìm người trên phố và cố thuyết phục họ đến làm người mẫu cho những bức ảnh hay bộ phim của tôi.
I pray that we may experience forgiveness as one wonderful way in which most happy families are alike.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta có thể cảm nhận được sự tha thứ như là một cách tuyệt vời mà trong đó hầu hết các gia đình hạnh phúc đều giống nhau.
All Are Alike
Mọi Người Đều Như Nhau
This involved the construction of several hotels along the beaches, attracting locals and tourists alike.
Điều này liên quan đến việc xây dựng một số khách sạn dọc theo bãi biển, thu hút người dân địa phương khách du lịch.
We called the project "The Interlace," thinking that we interlace and interconnect the human beings and the spaces alike.
Chúng tôi gọi dự án là "Đan xen," hàm ý rằng chúng tôi đan xen và kết nối những con người cũng như không gian vậy.
That empirical phenomenon is this: so if you look out there in the world you'll see that groups of people who hang out together tend to look alike, think alike, act alike So, [ inaudible ] is trying to make sense of why that's the case.
Hiện tượnng này là: Nếu quan sát xung quanh bạn sẽ nhận thấy nhiều nhóm người thường tán gẫu với nhau thì hay có cách nhìn, cách nghĩ, hành động giống nhau. Chúng ta sẽ tìm hiểu xem tại sao lại thế.
Parents and pediatricians alike are astounded by a newborn’s ability to learn a language by merely listening to it.
Cả cha mẹ và các bác sĩ nhi khoa đều sửng sốt về việc trẻ sơ sinh có khả năng tiếp thu ngôn ngữ chỉ bằng cách lắng nghe.
And it's happening everywhere, among liberals and conservatives, agnostics and believers, the rich and the poor, East and West alike.
Điều đó xảy ra ở mọi nơi, giữa phe tự do và bảo thủ, người vô thần và người theo đạo, người giàu và người nghèo, phương Đông và phương Tây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới alike

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.