all the same trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ all the same trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all the same trong Tiếng Anh.

Từ all the same trong Tiếng Anh có nghĩa là đã vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ all the same

đã vậy

adverb

If it's all the same, I'd like to ride along, too.
Nếu đã vậy thì, tôi cũng muốn đi nữa.

Xem thêm ví dụ

But I should like to know I have it all the same.
Nhưng tôi thích biết được mình luôn được ủng hộ.
If it's all the same to you, I thought I'd drive out there and take a look.
Để tôi ra ngoài kiểm tra.
So street salsa, championship tango, it's all the same -- he leads, she follows.
Salsa đường phố, hay tango thi đấu, đều giống nhau cả-- đàn ông dẫn, phụ nữ theo.
Only she became pregnant all the same.
Cô ấy vẫn mang thai.
To me... they're all the same.
Đối với tôi mà nói... giống nhau cả thôi.
Olcott asked all the same of the origin of these statuettes and inquired about their placement.
Olcott yêu cầu tất cả các nguồn gốc của những bức tượng nhỏ này và đưa về đúng vị trí của nó.
All the same numbers in the same order.
Tất cả những con số đều giống nhau theo cùng thứ tự.
" Never mind , though ; there 's no harm done , but it gave me a shock all the same . "
" Đừng bận tâm ; tôi không sao cả , nhưng dù sao nó cũng làm hoảng vía cả lên . "
So you probably heard that we're pretty much all the same in terms of our human DNA.
Có thể bạn đã nghe nói phần lớn ADN của con người chúng ta giống nhau.
And killing or loving, it's all the same.
Và giết chóc hay tình yêu, cũng đều như nhau.
We're all the same.
Chúng ta cũng như nhau cả thôi.
I may bring'em by, if it's all the same to you.
Tôi sẽ đưa họ qua, nếu cô đồng ý.
All I know is that in God's eyes we are all the same.
Than ôi, trong con người tôi, hai linh hồn cùng ở.
And they're not all the same.
Và không phải trường hợp nào cũng như nhau.
Let's drink all the same.
sao cũng đi uống một ly.
If it's all the same to you, I'd prefer keeping you in my sights at all times.
Nếu cậu không phiền, tôi mong rằng có thể luôn để mắt tới cậu được ạ.
If it's all the same, Admiral, we'd like to share the risk.
Nếu tất cả như nhau, Đô đốc, chúng tôi muốn cùng chia sẻ rủi ro.
All the same, what's different?
Tất cả đều giống nhau, vậy khác biệt là gì?
I suppose he likes having all the same faces back together.
Tôi cho là anh ta thích có mọi gương mặt quen thuộc bên cạnh.
All the same.
Như nhau cả.
The judge, the father, and the friend are all the same person.
Như vậy, ông vừa là quan tòa, vừa là người cha, vừa là người bạn.
But he may have been right all the same.
Nhưng hắn có thể cũng đã đúng.
It's all the same with you, we'd rather not get involved.
Tất cảcủa anh đó chúng tôi không muốn đụng vào thứ gì.
I hate a good many things, but I suffer them all the same.
Ta cũng ghét nhiều thứ, nhưng ta phải hứng chịu tất cả.
Notice that your two hands have all the same parts: a thumb, fingers, a palm, etc.
Ta thấy rằng hai bàn tay của bạn có cùng tất cả các bộ phận: một ngón cái, các ngón tay, bàn tay,...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all the same trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.