all over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ all over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all over trong Tiếng Anh.

Từ all over trong Tiếng Anh có các nghĩa là cùng, khắp, mê mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ all over

cùng

adjective

Been running with wolf packs all over the country.
Tôi cùng với mấy bầy đàn rong ruổi khắp đất nước.

khắp

adverb

Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth.
Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.

mê mê

adverb

Xem thêm ví dụ

This amount does not include successful DVD sales all over United States, Asia and Europe.
Số tiền này không bao gồm doanh thu DVD thành công trên khắp Hoa Kỳ, Châu Á và Châu Âu.
There's really cool stuff happening all over the globe.
Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu.
It is all over the TV.
Nó đầy dẫy trên truyền hình.
Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth.
Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.
And when it was all over, he cried, just like we did.
Và sau tất cả mọi chuyện ông ta khóc, như hai ta đã từng.
It's all over now.
Mọi chuyện đã kết thúc rồi.
I have customers all over New York.
Tôi có khách hàng khắp New York.
There was Fearenside telling about it all over again for the second time; there was
Có Fearenside nói về nó trên một lần nữa cho lần thứ hai, có
We spent hours scribbling our own missionary pamphlets and “preaching” and “transferring” all over the yard.
Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà.
Looks like a dog sat in paint, wiped its ass all over the place.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
For beauty, workmanship, and utility, his edition became the standard and was soon being imitated all over Europe.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
It was Slade all over again.
Cứ như là gặp lại Slade.
Blood splatter was irregular with traces all over the floor. Hmm.
Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn.
Billions of dollars are spent every year, all over the globe, on these charlatans.
Hàng tỉ đô bị chi mỗi năm, khắp thế giới, cho những tên bịp bợm này.
We dry humped last night all over my room.
Tối qua bọn tớ đã giao thông ngay trong phòng của tớ.
There're women piled up all over the street.
Có rất nhiều phụ nữ nằm chất đống trên đường.
Been running with wolf packs all over the country.
Tôi cùng với mấy bầy đàn rong ruổi khắp đất nước.
Fucking bodies are piling up all over the city.
Xác người khắp thành phố này.
They are very common all over Greece, including the capital, Athens, and its suburbs.
Nó đang rất phổ biến trên toàn Hy Lạp, bao gồm cả thủ đô Athens, và các vùng ngoại ô.
But it's happening all over the place, and these tools are part of what's making it possible.
Nhưng nó đang diễn ra ở khắp mọi nơi, và những công cụ này một phần để biến những điều ấp ủ đó trở nên khả thi hơn.
It's got her pudgy little fingers all over it.
Rõ là ngón tay béo mập của bà ta đã khuấy đảo toàn bộ chuyện này.
It's all over.
Xong chuyện.
I wrote a book about eight incredible people all over this country doing social justice work.
Tôi viết về 8 người vĩ đại trên khắp đất nước này làm việc vì công bằng xã hội.
It looks like the beach threw up all over it.
Nhìn cứ như biển nôn lên nó ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới all over

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.