allegare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allegare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allegare trong Tiếng Ý.

Từ allegare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gắn thêm, kèm theo, đính kèm, Đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allegare

gắn thêm

verb

kèm theo

verb

Per ricevere la risposta, assicuratevi di allegare una busta già affrancata e autoindirizzata.
Xin gửi kèm theo một phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ của anh chị.

đính kèm

verb

Ho un'e-mail col contratto allegato pronta per essere spedita.
Tôi đã soạn sẵn email đính kèm bản sao hợp đồng đó.

Đính kèm

verb

Ho un'e-mail col contratto allegato pronta per essere spedita.
Tôi đã soạn sẵn email đính kèm bản sao hợp đồng đó.

Xem thêm ví dụ

Per ricevere la risposta, assicuratevi di allegare una busta già affrancata e autoindirizzata.
Để nhận được thư trả lời, xin gửi kèm một phong bì có dán sẵn tem và đề địa chỉ của anh chị.
Sembrava quasi un allegare importanza spirituale ad esso.
Ông dường như để đính kèm gần như là một tầm quan trọng tinh thần cho nó.
Va', alcuni di voi, chiunque tu trovare allegare.
Go, một số bạn, whoe'er bạn tìm đính kèm.
Anche se il padrone di casa non dice espressamente di non voler essere più visitato, sarà meglio includere il suo interno tra gli indirizzi delle persone da non visitare e allegare la nota alla cartolina del territorio.
Ngay cả nếu chủ nhà không nói rõ là đừng đến nữa, tốt hơn anh chị nên ghi chú số của căn hộ ấy là “không trở lại” và để kèm trong thẻ khu vực.
Dopo il download, puoi allegare un'email a un'altra email.
Sau khi tải xuống, bạn có thể đính kèm email vào một email khác.
Per proteggerti contro potenziali virus e software dannosi, Gmail non consente di allegare determinati tipi di file, tra cui:
Để bảo vệ bạn chống lại virút và phần mềm độc hại tiềm ẩn, Gmail không cho phép bạn đính kèm một số loại tệp, bao gồm:
I proclamatori che danno testimonianza per corrispondenza possono allegare alla lettera un foglietto d’invito e invitare la persona alle adunanze.
Người công bố nào viết thư để làm chứng nên kèm một tờ giấy mời trong thư và mời người nhận đến dự các buổi họp.
L’altra metà della classe cerca in Parole di Mormon 1:6–7 il motivo per cui Mormon decise di allegare le piccole tavole al suo riassunto.
Yêu cầu một nửa kia của lớp học tra cứu Lời Mặc Môn 1:6–7 về lý do tại sao Mặc Môn đã quyết định gồm các bảng khắc nhỏ vào phần tóm lược của ông.
* Gli utenti possono facilmente allegare foto e storie e inserire collegamenti sulle fonti.
* Những người sử dụng có thể dễ dàng đính kèm hình ảnh, những câu chuyện và các nguồn liên kết.
Puoi, inoltre, allegare foto e immagini a note esistenti.
Bạn cũng có thể đính kèm ảnh và hình ảnh vào ghi chú hiện có.
Quando invii messaggi in Gmail, puoi allegare file di Google Drive, come documenti e foto.
Khi gửi thư trong Gmail, bạn có thể đính kèm tệp từ Google Drive, chẳng hạn như tài liệu và hình ảnh.
Chiedi alla classe di scoprire in quale risultato sperava Mormon nel seguire il suggerimento di allegare le piccole tavole di Nefi al suo riassunto degli annali.
Yêu cầu lớp học tìm kiếm điều Mặc Môn đã hy vọng sẽ là kết quả của việc tuân theo sự thúc giục để gồm vào các bảng khắc nhỏ của Nê Phi trong việc biên soạn các biên sử của ông.
Per ricevere la risposta, assicuratevi di allegare una busta già affrancata e autoindirizzata.
Xin gửi kèm theo một phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ của anh chị.
Nota: vuoi allegare un'email a un'altra email?
Lưu ý: Bạn muốn đính kèm một email vào email khác?
Per proteggere il tuo account, Gmail non consente di allegare determinati tipi di file.
Để bảo vệ tài khoản của bạn, Gmail không cho phép bạn đính kèm một số loại tệp nhất định.
Potreste allegare un volantino, un opuscolo o un numero della Torre di Guardia o di Svegliatevi!
Bạn có thể gửi kèm theo thư một giấy nhỏ, sách mỏng, hay tạp chí Tháp Canh hoặc Tỉnh Thức!
Per ricevere la risposta, assicuratevi di allegare una busta già affrancata e autoindirizzata.
Để nhận được thư trả lời, xin gửi kèm một phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ của anh chị.
Sottolinea che tutti gli scritti studiati fino a questo momento nel Libro di Mormon (1 Nefi–Omni) sono disponibili grazie al fatto che Mormon ha seguito il suggerimento spirituale di allegare le piccole tavole.
Nhấn mạnh rằng tất cả những bài viết mà học sinh đã học cho đến bây giờ trong năm nay trong Sách Mặc Môn (1 Nê Phi–Ôm Ni) có sẵn cho họ vì Mặc Môn đã tuân theo ấn tượng thuộc linh để gồm vào các bảng khắc nhỏ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allegare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.