allentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allentare trong Tiếng Ý.
Từ allentare trong Tiếng Ý có các nghĩa là buông lỏng, làm lỏng ra, nới, nới ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allentare
buông lỏngverb |
làm lỏng raverb |
nớiverb Quel poveretto boccheggiava, ho allentato appena il coperchio. Con ếch tội nghiệp bị ngạt, nên tôi nới lỏng cái nắp, và... |
nới raverb |
Xem thêm ví dụ
Credo tu abbia bisogno di allentare un po'. Em nghĩ anh cầ đội của mình |
Me la puoi allentare un po'? Loosen it up a bit |
Sa di poterci divorare se riesce ad allentare il legame che abbiamo con Geova. Hắn biết có thể nuốt chúng ta nếu làm suy yếu mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va. |
Non ha sentito parlare di allentare gli abiti a una persona quando sviene? Cô có nghe về việc cần cởi quần áo của người ta ra khi người ta bị xỉu không? |
Per risolvere questo problema è necessario allentare un poco la nostra definizione di segretezza e introdurre il concetto di pseudo- casualità. Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả ) |
E se fai la tua parte per allentare la tensione è più probabile che i tuoi resteranno calmi e ti staranno a sentire quando avrai qualcosa da dire. Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói. |
Con le mani tenta di allentare la morsa, ma è un uomo debole e minuto. Tay hắn đang cố gỡ nắm tay tôi, nhưng hắn nhỏ bé và yếu ớt. |
Gesù decide di affrontare questo tema per allentare il clima teso che si è creato. Chúa Giê-su quyết định giải quyết vấn đề gây tranh cãi này và sự ác cảm mà nó gây ra giữa các sứ đồ. |
(Il corsivo è nostro; Proverbi 11:17, Versione Riveduta) Perciò pensa a quanto hai da guadagnare facendo la tua parte per allentare la tensione fra te e i tuoi genitori. Vậy, hãy nghĩ đến những lợi ích bạn có thể nhận được khi làm phần mình để giảm sự căng thẳng giữa bạn và cha mẹ. |
Per allentare una vite, ruotala verso sinistra. Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra. |
Dovevi allentare le redini, ricordi? Em phải thả lỏng nhớ không? |
(Matteo 21:28-31) Pensa a quanto hai da guadagnare facendo la tua parte per allentare la tensione fra te e i tuoi genitori. (Ma-thi-ơ 21:28-31). Hãy nghĩ đến những lợi ích bạn nhận được khi làm phần của mình để giảm bớt căng thẳng với cha mẹ. |
L’articolo continua dicendo: “Gli esperti asseriscono che imprecare sia un modo per allentare le tensioni accumulate dalla frustrazione”. Đây quả là loại hiểu biết đầy mâu-thuẫn của các đầu óc khôn-ngoan giả tạo mà sứ-đồ Phao-lô đã khuyên Ti-mô-thê phải coi chừng: “Tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.” |
Perché per migliorare la qualità della voce non basta respirare dovutamente e allentare la tensione muscolare? Tại sao cải tiến giọng nói không chỉ đơn thuần là thở cho đúng cách và thư giãn những bắp thịt căng? |
Beh, c'e'un trucchetto per allentare i bulloni ostinati. À, thực ra thì có một mẹo nhỏ để vặn mấy con ốc này ra đấy |
E voglio che lasci risollevare la mano dal tavolino quando sente che la pressione si sta allentando, ma solo quando la sente allentare. Và tôi chỉ muốn bạn để cho tay mình từ từ trôi lên trên từ mặt bàn khi bạn thấy sức ép không còn nữa nhưng chỉ khi nào bạn không còn cảm thấy sức ép nữa nhé. |
A 10 anni, insieme ai miei fratelli, progettavo di grattare via il veleno dalla carta moschicida nel suo caffè, macinare del vetro e spargerlo sulla sua colazione, allentare la moquette sulle scale per farlo inciampare e rompersi l'osso del collo. Khi tôi lên 10, cùng với các anh chị em, tôi mơ được cạo chất độc từ giấy giết ruồi vào ly cà phê của ông rồi đập vỡ ly thủy tinh và rắc vào bữa sáng của ông ấy, làm thảm trên cầu thang long ra cho ông ấy trượt ngã gãy cổ. |
La mitezza può allentare le tensioni. Thái độ ôn hòa có thể xoa dịu sự căng thẳng. |
Possiamo allentare la sorveglianza, andare dentro, e finalmente setacciare il negozio. Ta có thể ngừng theo dõi, xông vào lục soát hiệu may. |
Ecco qualche consiglio su come allentare l'ansia, se ne soffrite. Đây là cách để làm giảm nỗi lo của bạn, nếu bạn có chúng: |
La virtù messa in pratica, può allentare la stretta di Satana sulla società e far sfumare il suo piano insidioso di catturare il cuore, la mente e lo spirito dell’uomo mortale. Các đức tính tốt nếu được thực hành một cách rộng rãi, thì có thể nới lỏng vòng kìm kẹp của Sa Tan đối với xã hội và phá hủy kế hoạch nguy hiểm của nó trong việc chiếm giữ tâm hồn, trí óc và linh hồn con người. |
Saper ridere con i fratelli — e di se stessi — contribuisce a volte ad allentare la pressione dovuta ai problemi. Có thể cười với anh em—và cười về chính mình—làm cho vấn đề có vẻ nhẹ bớt đi phần nào. |
Quando parliamo cosa possiamo fare per allentare la tensione e migliorare la qualità della voce? Làm sao có thể giảm bớt tâm trạng căng thẳng để giọng nói được tốt hơn? |
Dobbiamo trattare questo esemplare con una sostanza chimica per allentare le molecole, e poi, quando aggiungiamo acqua, quel materiale dilatabile comincerà ad assorbirla, le catene di polimeri si allontaneranno, ma ora, le biomolecole arriveranno per il giretto. Chúng ta cần phân tích mẫu này với một chất hóa học để kéo giãn tất cả những phân tử ra khỏi nhau, và khi chúng ta thêm nước vào, chất có thể phồng lên này sẽ hút nước, chuỗi polymer sẽ căng ra, nhưng các phân tử sinh học sẽ tách ra xa nhau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới allentare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.