allocate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allocate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allocate trong Tiếng Anh.

Từ allocate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân phối, cấp cho, dùng, Phân bổ, ấn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allocate

phân phối

verb

We've allocated every Extra man we have.
Chúng tôi đã phân phối thêm người chúng tôi có.

cấp cho

verb

Rats have more genetic material allocated to olfaction than any other mammal species.
Chuột có nhiều vật liệu di truyền được cấp cho khứu giác hơn bất kỳ loại động vụ có vú nào.

dùng

verb

Phân bổ

Allocating the D.O.D. budget is always a free-for-all.
Phân bổ ngân sách cho Bộ quốc phòng lúc nào mà chả là cuộc tranh cãi bất tận.

ấn định

Xem thêm ví dụ

(See the article on malloc for an example of dynamically allocated arrays.)
(Xem ví dụ từ bài malloc về các dãy được cấp phát vùng nhớ động.)
While this initial investigation may not provide sufficient justification for changes in how you allocate resources, it does provide direction for further investigation.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
Other bands are national or regional allocations only due to differing allocations for other services, especially in the VHF and UHF parts of the radio spectrum.
Các băng tần khác được chính quyền vùng hoặc quốc gia phân bổ cho các dịch vụ khác, đặc biệt trong dải tần VHF và UHF.
In Objective-C, the constructor method is split across two methods, "alloc" and "init" with the alloc method setting aside (allocating) memory for an instance of the class, and the init method handling the bulk of initializing the instance.
Trong Objective-C, hàm tạo được chia thành 2 phương thức, "alloc" và "init" với phương thức alloc để cấp phát bộ nhớ cho thực thể của lớp, và phương thức init xử lý phần lớn việc khởi tạo đối tượng.
When TCP/IP is used, each phone can have one or more IP addresses allocated.
Khi TCP/IP được dùng, mỗi điện thoại có thể có một hoặc nhiều địa chỉ IP được thiết lập.
Citizens' band radio is allocated in many countries, using channelized radios in the upper HF part of the spectrum (around 27 MHz).
Vô tuyến băng tần dân dụng được phân bổ ở nhiều quốc gia, sử dụng các kênh vô tuyến trong phần trên của dải tần HF (khoảng 27 MHz).
Vietnam’s private sector will thrive with fewer barriers to competition and more efficiently allocated capital and land resources.
Kinh tế tư nhân của Việt Nam sẽ phát triển tốt nếu giảm các rào cản cạnh tranh cũng như phân bổ nguồn vốn, đất đai hiệu quả hơn.
Think about how experiments in participatory budgeting, where everyday citizens get a chance to allocate and decide upon the allocation of city funds.
Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố.
Although unwilling to cut deeply into defense, the President also wanted a balanced budget and smaller allocations for defense.
Dù không muốn cắt giảm nhiều chi phí dành cho quốc phòng, Tổng thống cũng muốn có một ngân sách cân bằng và những khoản tiền nhỏ hơn dành cho quốc phòng.
The XVIII Army was allocated additional shipping, ordnance and anti-aircraft units, which were sent to Wewak or Hansa Bay.
Quân đoàn 17 được phân phối thêm tiếp liệu, quân nhu và đơn vị phòng không, sau đó đưa đến Wewak hoặc vịnh Hansa.
The bookkeeper or accountant must itemise and allocate revenues and expenses properly to the specific working scope and context in which the term is applied.
Người giữ sổ sách hoặc kế toán viên phải phân loại và phân bổ doanh thu và chi phí đúng với phạm vi và nội dung làm việc cụ thể mà thuật ngữ được áp dụng.
In exchange for the creation of a community, the government allocates money to them based on their population, thus providing an incentive for communes to team up and form communities.
Để đổi lấy việc thành lập một cộng đồng, chính phủ phân phối tiền cho các cộng đồng dựa trên dân số, như thế tạo ra một động cơ để các xã quy tụ lại và thành lập các cộng đồng.
Even though the memory allocated for specific processes is normally isolated, processes sometimes need to be able to share information.
Mặc dù vùng nhớ được cấp phát cho một tiến trình nhất định thường được cô lập, các tiến trình đôi khi cần được chia sẻ thông tin.
A Google Ad Manager publisher who uses AdSense for dynamic allocation.
Nhà xuất bản Google Ad Manager sử dụng AdSense để phân bổ động.
Allocating time to perform one activity does not mean that it will receive attention if constant interruptions and distractions come across.
Việc phân bổ thời gian để thực hiện một hoạt động không có nghĩa là nó sẽ nhận được sự chú ý nếu thấy sự gián đoạn liên tục và sự phân tâm.
This is an important distinction to make, and could be seen as one of the key differences that led to the Delphi style of "hiding" the heap allocation and pointer notation from the programmer.
Đây là một khác biệt quan trọng để tạo ra, và có thể được nhìn nhận là một trong những khác biệt chính dẫn đến phong cách của Delphi để "ẩn" cấp phát heap và kí hiệu con trỏ từ lập trình viên.
50% of the sum will be allocated from the federal budget, and the other half from the regional budget.
50% số tiền sẽ được chi từ ngân sách liên bang và nửa còn lại từ ngân sách địa phương.
Under Secretary Patterson gave his approval on 9 February, allocating $5 million for the acquisition of 40,000 acres (16,000 ha) of land in the area.
Thứ trưởng Patterson phê chuẩn địa điểm vào ngày 9 tháng 2, phân bổ 5 triệu đô la để trưng mua một diện tích 40.000 mẫu Anh (16.000 ha) trong khu vực này.
One squadron was usually allocated to each Tu-22 regiment.
Một phi đội thường được phân phối cho mỗi trung đoàn Tu-22.
It achieved progress on (i) more decentralized decision making from provinces to districts and communes as investment owners, (ii) greater empowerment and participation of local communities, (iii) higher budget allocations for operations and maintenance (iv) measures in place for improved transparency and fiduciary safeguards, (v) improved monitoring and evaluation systems and tools, (vi) improved policy dialogue forum on poverty reduction for ethnic minorities, and (vii) a shift in focus from infrastructure investments to livelihoods support.
Là một trong những chương trình quốc gia của Việt Nam về xóa đói giảm nghèo, chương trình này đã có những thành công ở các lĩnh vực như: (i) phân cấp nhiều hơn từ tỉnh xuống huyện và xã làm chủ đầu tư, (ii) trao thêm quyền và thúc đẩy sự tham gia nhiều hơn của các cộng đồng địa phương, (iii) cấp thêm ngân sách cho các hoạt động vận hành và bảo dưỡng công trình, (iv) thực hiện các biện pháp tăng cường minh bạch, đảm bảo sử dụng và quản lý nguồn lực hiệu quả, đúng đối tượng, (v) cải thiện hệ thống giám sát và đánh giá dự án, (vi) tăng cường diễn đàn đối thoại chính sách giảm nghèo cho các nhóm thiểu số, và (vii) chuyển dịch trọng tâm từ phát triển hạ tầng sang hỗ trợ sinh kế.
By November 24, the Pakistani government had allocated a further $116 million to finance relief operations in the disaster area.
Đến ngày 24 tháng 11, chính phủ Pakistan cấp thêm 116 triệu USD nữa nhằm trang trải cho các hoạt động cứu trợ tại khu vực thảm họa.
Since 8 seats are to be allocated, each party's total votes is divided by 1, then by 2, 3, 4, 5, 6, 7, and 8.
Vì 8 chỗ ngồi sẽ được phân bổ, tổng số phiếu bầu của mỗi đảng được chia cho 1, sau đó là 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8.
You can compare the impression traffic allocated to the "experiment" group with the traffic allocated to the "control" group to see which performed better during the experiment.
Bạn có thể so sánh lưu lượng hiển thị được phân bổ cho nhóm "thử nghiệm" với lưu lượng được phân bổ cho nhóm "kiểm soát" để xem lưu lượng nào hoạt động tốt hơn trong quá trình thử nghiệm.
A disaster relief committee made up of qualified Christian elders was immediately formed to assess individual needs and to allocate relief funds to help the local Witnesses to cope with the situation and repair their homes.
Một ủy ban cứu trợ gồm các trưởng lão tín đồ Đấng Christ có khả năng được thành lập ngay để xem xét nhu cầu của từng người, và phân phát quỹ cứu trợ hầu giúp các Nhân Chứng địa phương đối phó với hoàn cảnh và sửa chữa nhà cửa.
In that context, we are pleased to, together with our government counterparts, present today a review that makes concrete, concerted recommendations on policy options, aiming to (a) achieve a gradual, growth-friendly fiscal consolidation as a crucial element to entrench fiscal sustainability while ensuring adequate fiscal space for investment and social spending; and to (b) restructure budget allocations, including between central and local government, between capital and recurrent spending, and reallocation within sectors.
Chính vì vậy, chúng tôi rất hân hạnh cùng các đối tác chính phủ trình bày báo cáo đánh giá này ngày hôm nay. Trong báo cáo sẽ nêu các khuyến nghị cụ thể, đồng bộ về các phương án chính sách nhằm (a) lành mạnh hoá tình hình tài khoá dần dần hướng tới thúc đẩy tăng trưởng và coi đó như một yếu tố sống còn nhằm thiết lập bền vững tài khoá đồng thời tạo được một khoảng đệm vừa phải để chi đầu tư và xã hội; và (b) tái cơ cấu phân bổ ngân sách, kể cả phân bổ ngân sách giữa trung uơng và địa phương, giữa chi đầu tư cơ bản và chi thường xuyên, và tái phân bổ giữa các ngành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allocate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.