alligator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alligator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alligator trong Tiếng Anh.

Từ alligator trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá sấu, cá sấu Mỹ, da cá sấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alligator

cá sấu

noun (large amphibious reptile of genus Alligator)

You couldn't tell me that he had a alligator?
Sao cậu không nói tôi biết hắn có một con cá sấu hả?

cá sấu Mỹ

verb

Alligators don't have that fringe on their hind leg.
Cá sấu Mỹ không có gai răng cưa ở chân sau.

da cá sấu

verb

They have some nice alligator bags at Bergdorf's.
Ở tiệm Bergdorf có bán mấy cái túi da cá sấu đẹp lắm.

Xem thêm ví dụ

Gars (Lepisosteiformes) The largest of the gar, and the largest entirely freshwater fish in North America, is the alligator gar (Atractosteus spatula).
Bộ Cá láng (Lepisosteiformes) Loài cá láng lớn nhất, và lớn nhất ở Bắc Mỹ, là Atractosteus spatula.
For example, in New Orleans we have Cajun Chinese food, where they serve Sichuan alligator and sweet and sour crawfish.
Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không
Art director Akira Watanabe combined attributes of a Tyrannosaurus, an Iguanodon, a Stegosaurus and an alligator to form a sort of blended chimera, inspired by illustrations from an issue of Life magazine.
Giám đốc Nghệ thuật Akira Watanabe đã kết hợp các hình dạng của Tyrannosaurus, Iguanodon, Stegosaurus và cá sấu để tạo nên hình dạng của Godzilla, lấy cảm hứng từ hình ảnh minh họa từ một vấn đề của tạp chí cuộc sống.
I was picked as winner and presented with a fine violin in an alligator-skin case.
Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu.
Bridgewater is off of l-75, which is often referred to as Alligator Alley, for reasons that are now apparent.
Bridgewater nằm trên đường giao bang 75, thường được gọi là Hẻm Cá Sấu vì những lý do không rõ ràng.
When alligators are nipping at your heels, you need to deal with the alligators.
Khi cá sấu đang cắn gót chân bạn, bạn cần xử lý con cá sấu.
The increased popularity of alligator leather lead to the rise of alligator farming, now a $60 million industry.
Sự phổ biến ngày càng tăng của da cá sấu dẫn đến sự gia tăng của hoạt động nuôi cá sấu, bây giờ là một ngành công nghiệp 60 triệu đô la.
This beetle is native to South America but has been imported to areas where alligator weed is a problem.
Đây là loài bản địa của Nam Mỹ nhưng nó đã được mang đến một số nơi có nhiều loài cỏ alligator.
I like the alligator.
Tớ thích con cá sấu.
The American alligator was first classified by French zoologist François Marie Daudin as Crocodilus mississipiensis in 1801.
Cá sấu mõm ngắn Mỹ lần đầu tiên được phân loại bởi nhà động vật học người Pháp François Marie Daudin như Crocodilus mississipiensis năm 1801.
"Alligator Sky" is a song by American electronica project Owl City from his third studio album All Things Bright and Beautiful.
"Alligator Sky" là bài hát của nghệ sĩ người Mỹ Owl City từ album phòng thu thứ ba All Things Bright and Beautiful.
And the delta has alligators crawling in and out of rivers filled with fish and cypress trees dripping with snakes, birds of every flavor.
Với những con cá sấu lúc nhúc nơi những con sông đầy cá những cây bách với rắn đu lòng thòng, và chim đủ mọi loài.
Are those suitcases alligator skin?
Mấy cái valy đó là bằng da cá sấu đấy à?
To help further defend the Alligator Creek sandbar, Cates deployed 100 men from the 1st Special Weapons Battalion with two 37mm anti-tank guns equipped with canister shot.
Ngoài ra, để gia cố thêm việc phòng thủ doi cát lạch Alligator, Cates đã cho bố trí 100 quân từ Tiểu đoàn Vũ khí Đặc biệt số 1 trang bị 2 pháo chống tăng 37mm với đầu đạn ghém.
With too much fear, some people will focus on the immediate source of anxiety, nothing else, as in “Alligators.”
Khi có quá nhiều sợ hãi, một số người sẽ trở nên lo lắng và không thể tập trung làm gì khác, như trong chuyện “Cá sấu”.
See you later, alligator!
Gặp lại sau nha cá sấu!
This is the only other place besides the United States that is native to an alligator and paddlefish species.
Đây là nơi duy nhất ngoài Hoa Kỳ có loài cá sấu bản địa và paddlefish.
This operation, dubbed Alligator, occurs in the penultimate story, "The Landing at Kuralei".
Chiến dịch này được gọi là Alligator, và diễn ra trong câu chuyện kề cuối "The Landing at Kuralei" ("Cuộc đổ bộ tại Kuralei").
Although Deinosuchus was far larger than any modern crocodile or alligator, with the largest adults measuring 10.6 m (35 ft) in total length, its overall appearance was fairly similar to its smaller relatives.
Dù Deinosuchus lớn hơn nhiều so với bất kỳ loài cá sấu hiện đại nào, với cá thể trưởng thành lớn nhất dài 10,6 m (35 ft), bề ngoài của nó tương tự như các họ hàng nhỏ hơn kia.
Alligators don't have that fringe on their hind leg.
Cá sấu Mỹ không có gai răng cưa ở chân sau.
Following the global economic recession of 2008, demand for wild alligator skins declined dramatically.
Sau cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu năm 2008, nhu cầu da cá sấu hoang dã giảm mạnh.
It's like those alligators in New Jersey,
Những con cá sấu con ở New Jersey...
They attached "alligator" clip electrodes to the angle of the open jaw of anesthetized specimens (length 133–136 cm, girth 23–25 cm, weight 1.3–3.4 kg), yielding 1.3–7.6 ml (mean 4.4 ml) of venom.
Họ gắn kẹp điện "mõm sấu" với góc hàm mở rộng gây mê mẫu vật (chiều dài 133–136 cm, chu vi 23–25 cm, trọng lượng 1,3–3,4 kg), lượng nọc độc 1,3–7,6 ml (trung bình 4,4 ml).
Gotta be somethin ' to it.- Like alligators in the sewers?
Giống như cá sấu trong cống ngầm chứ gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alligator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.