alley trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alley trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alley trong Tiếng Anh.

Từ alley trong Tiếng Anh có các nghĩa là hẻm, ngõ, ngõ hẻm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alley

hẻm

noun (narrow street)

I should have put you down in that alley.
Lẽ ra phải cho em tiêu trong cái hẻm đó rồi.

ngõ

noun

You know, there's one of these lying in an alley behind my house.
Có một cái như thế này nằm trong ngõ phía sau nhà em.

ngõ hẻm

noun

Home is an alley in a faraway town
Nhà là một ngõ hẻm ở một thị trấn xa xôi

Xem thêm ví dụ

The North Koreans and their allies periodically contested air superiority in MiG Alley, an area near the mouth of the Yalu River (the boundary between Korea and China) over which the most intense air-to-air combat took place.
Xô Viết và đồng minh của họ thỉnh thoảng hay tranh chấp ưu thế trên không tại "Hành lang MiG", một khu vực gần cửa sông Áp Lục (biên giới giữa Triều Tiên và Trung Quốc) nơi mà các cuộc không chiến ác liệt nhất đã diễn ra.
Guys it's heading towards the bowling alley.
Kẻ đó là tiêu đề theo hướng hẻm bowling.
Creative or spectacular goals, such as 360 degree jumps and alley-oops, are awarded with two points, as well as inflights and 6 meter throws.
Các bàn thắng có tính sáng tạo hoặc ngoạn mục, cũng như các cú ném trên không và cú ném bật xoay 360 độ được tính hai điểm.
We're in an alley, uh, southeast of Lasalle and Shermer.
Chúng tôi đang ở trong hẻm, phía đông nam đường Lasalle và Shermer.
That's how physics works: A single measurement can put us on the road to a new understanding of the universe or it can send us down a blind alley.
Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt.
The alley was cold, deserted.
Con hẻm trống vắng, lạnh lẽo.
Now Ted entered this realm every day by improvising in a sort of Tin Pan Alley style like this.
Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này.
Blocks of houses formed streets and alleys along the shore of the Sea of Galilee.
Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê.
Before shooting started, Gibson and Gaga decided there was only one place to work on the avant-garde, modern dance routine for the video, Alvin Alley, where Gibson had studied dance.
Trước khi những cảnh quay bắt đầu, Gibson và Gaga quyết định chỉ có một chỗ mới có thể làm việc tiên tiến, những điệu múa hiện đại thường lệ cho video, Alvin Alley - nơi Gibson đã bắt đầu học nhảy.
I will not have my niece slithering round like an alley cat.
Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được.
He began cutting classes and taking the train up to Tin Pan Alley, where he tried to get some of his songs heard by local music publishers.
Ông bắt đầu bỏ lớp học và lên tàu hỏa đến Tin Pan Alley, nơi ông cố gắng để có được một số bài hát của ông được nghe bởi các nhà xuất bản âm nhạc địa phương.
It consists of a network of alleys containing approximately three hundred one-room cabins rented by prostitutes who offer their sexual services from behind a window or glass door, typically illuminated with red lights and blacklight.
De Wallen là một mạng lưới các ngõ hẻm có chứa khoảng 300 cabin một phòng nhỏ thuê của gái mại dâm phục vụ nhu cầu tình dục cho khách từ phía sau một cửa sổ hoặc cửa kính, thường được chiếu sáng với đèn đỏ.
The bridge is decorated by a continuous alley of 30 statues and statuaries, most of them baroque-style, originally erected around 1700 but now all replaced by replicas.
Cầu có ba tòa tháp cầu và cầu được trang trí với 30 bức tượng, hầu hết theo phong cách baroque, ban đầu được dựng lên vào khoảng năm 1700 nhưng bây giờ tất cả được thay thế bằng những bản sao.
The accompanying music video was directed by Shane Drake and takes place in a dark alley-like area in Salford, England.
Video ca nhạc cho "The Way I Are" được đạo diễn bởi Shane Drake và ghi hình tại một khu vực hẻm tối tăm ở Salford, Anh.
Two more on the wall in front of me and then three on the alleys facing that way.
Thêm 2 cái trên bức tường trước mặt tôi và thêm 3 cái ở đằng kia.
It was almost as if we caught the tail end of an alley-oop.
Cứ như là giấu mèo lòi đuôi vậy.
“Go out quickly to the main streets and the alleys of the city, and bring in here the poor and crippled and blind and lame.”
“Hãy mau ra những con đường chính cùng các ngõ hẻm trong thành, dẫn người nghèo, người tàn tật, người đui mù và người què quặt về đây”.
Bridgewater is off of l-75, which is often referred to as Alligator Alley, for reasons that are now apparent.
Bridgewater nằm trên đường giao bang 75, thường được gọi là Hẻm Cá Sấu vì những lý do không rõ ràng.
Luli again encounters Eddie that night in the parking lot of the bowling alley.
Luli tình cờ gặp Eddie ở bãi đỗ xe của sân chơi bowling.
I was a fucking legend in Gin Alley.
Tao là huyền thoại tại hẻm Gin.
Writer Richard Harwood observed: “The barbarian wars of centuries past were alley fights in comparison.”—Matthew 24:6, 7; Revelation 6:4.
Nhà văn Richard Harwood nhận xét: “Những cuộc chiến man rợ trong các thế kỷ trước quả là không đáng kể so với thời nay” (Ma-thi-ơ 24:6, 7; Khải-huyền 6:4).
She died on 7 December 1999 at Kremlin-Bicetre in the Val de Marne near Paris, in France, without any more acting roles after Sugar Cane Alley in spite of hopes of her nomination and rewards.
Bà qua đời vào ngày 7 tháng 12 năm 1999 tại Kremlin-Bicetre ở Val de Marne gần Paris, Pháp, bà không có bất kỳ vai diễn nào sau Sugar Cane Alley bất chấp triển vọng được đề cử và giải thưởng.
Selina Kyle was in the alley the night the Waynes were murdered.
Selina Kyle đã ở trong con hẻm ngay lúc nhà Wayne bị sát hại.
Assef motioned with his hand, and the other two boys separated, forming a half circle, trapping Hassan in the alley.
Assef vẫy tay ra hiệu, và hai thằng kia tách ra tạo thành nửa đường tròn vây Hassan trong ngõ.
the suspect disappeared into this dark alley
nghi phạm biến mất vào trong hẻm tối này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alley trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới alley

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.