allotment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allotment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allotment trong Tiếng Anh.
Từ allotment trong Tiếng Anh có các nghĩa là phần được chia, cho gia đình, phần được phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allotment
phần được chianoun |
cho gia đìnhnoun |
phần được phân phốinoun |
Xem thêm ví dụ
Approximately ten individuals should be able to make meaningful comments during the five minutes allotted for audience participation. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Operation Uranus, postponed until 17 November, was again postponed for two days when Soviet General Georgy Zhukov was told the air units allotted to the operation were not ready; it was finally launched on 19 November. Chiến dịch Sao Thiên Vương được hoãn đến ngày 17 tháng 11, lại tiếp tục hoãn thêm 2 ngày nữa khi Tướng Georgi Konstantinovich Zhukov của Liên Xô được thông báo các đơn vị không quân phiên chế cho chiến dịch vẫn chưa sẵn sàng; cuối cùng đã diễn ra vào ngày 19 tháng 11. |
In a way, they too received an allotment of land. Theo một nghĩa nào đó, họ cũng được chia đất. |
The financial redemption to the landlord was not calculated on the value of the allotments, but was considered as a compensation for the loss of the compulsory labour of the serfs. Việc mua lại tài chính cho chủ nhà không được tính vào giá trị của giao khoán, nhưng được coi là khoản bồi thường cho việc mất lao động cưỡng bức của nông nô. |
Use a separate sheet of paper to write down answers to as many of the questions as you can in the time allotted. Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời cho càng nhiều câu hỏi càng tốt trong thời hạn được ấn định. |
The forests were sold, and the only prosperous landlords were those who exacted rack-rents for the land without which the peasants could not live upon their allotments. Các khu rừng đã được bán, và những chủ nhà thịnh vượng duy nhất là những người đã xác định chính xác giá thuê cho khu đất mà không có nông dân nào không thể sống dựa trên phân bổ của họ. |
If you allot an hour for a particular task, you will likely complete it within an hour. Nếu bạn chỉ phân bổ một giờ để hoàn thành một nhiệm vụ nào đó, khả năng bạn hoàn thành được việc đó sẽ cao hơn. |
61 To the rest of the Koʹhath·ites, there were allotted* ten cities, from the family of the tribe, from the half tribe, the half of Ma·nasʹseh. 61 Số con cháu Kê-hát còn lại được giao* mười thành, lấy từ gia tộc của chi phái khác, từ một nửa chi phái, tức là nửa chi phái Ma-na-se. |
The Allotment of the Land Việc chia xứ |
Select only main points that relate to your theme and that you can teach effectively in the allotted time. Chọn những điểm chính có liên quan đến chủ đề và chỉ chọn những điểm mà anh có thể truyền đạt một cách hữu hiệu trong thời gian ấn định. |
From earliest times, it seems, they had made land allotments by a scheme of coordinates. Hình như từ rất xa xưa, họ đã chia đất thành những mảnh bằng một sơ đồ các tọa độ. |
Having become accustomed to speaking publicly, some may find that it is not difficult to throw together some ideas and fill the allotted time. Vì đã quen nói trước công chúng, có thể một số diễn giả thấy dễ thu nhặt vội vàng một số ý tưởng và nói hết thời gian quy định. |
4 “Watchtower” Study: One hour is allotted for the Watchtower Study, with all the paragraphs being read and the review questions considered. 4 Buổi Học “Tháp Canh”: Buổi Học Tháp Canh được dự trù trong vòng một giờ, gồm cả phần đọc các đoạn và đặt các câu hỏi ôn lại. |
Do you need to read faster in order to finish in the allotted time? Bạn có cần đọc nhanh hơn để xong đúng thời hạn không? |
In March 2008 La Poste proposed allotting 977 to Saint Barthélemy and 978 to Saint Martin due to their new status as overseas collectivities. Trong tháng 3 năm 2008 La Poste đề nghị Giao đất 977 đến Saint Barthélemy và 978 đến Saint Martin do chúng thuộc nước ngoài. |
15 The land allotted*+ to the tribe of Judah for their families extended to the boundary of Eʹdom,+ the wilderness of Zin, to the Negʹeb at its southern end. 15 Phần đất được chia*+ cho các gia tộc của chi phái Giu-đa trải dài đến biên giới Ê-đôm,+ đến tận hoang mạc Xin và phía nam Nê-ghép. |
This favorable reception persuaded Konami to allot more personnel and public relation initiatives to the project. Điều kiện thuận lợi này đã thuyết phục Konami dành nhiều thời gian hơn để giới thiệu những dự án đến công chúng. |
Brothers with parts on the Service Meeting should adhere to the time allotted. Các anh có phần trong Buổi Nhóm họp Công tác nên tôn trọng thời hạn ấn định. |
Students do not need to add additional information simply to use all of the allotted time. Học viên không cần đưa thêm thông tin chỉ để dùng hết thời gian quy định. |
Composers also allotted a structural role to "the qualitative dimensions" that previously had been "almost exclusively reserved for pitch and rhythm". Những nhạc sĩ cũng cung cấp một vai trò đối với “thước đo định tính” mà trước đây “hầu như chỉ dành riêng cho cao độ và Điệu”. |
Exactly 60 minutes will be allotted for answering each section. Một phút lại có thể phân chia tiếp thành 60 giây. |
According to Joshua 17:1-6, ten clans of Manasseh, through his grandson Gilead, were allotted tracts of land in this area. Theo Giô-suê 17:1-6, mười dòng họ của chi phái Ma-na-se, sinh ra từ con cháu Ga-la-át, được nhận phần đất trong lãnh thổ này. |
As part of New Deal programs, Congress passed the Soil Conservation and Domestic Allotment Act in 1936, requiring landowners to share the allocated government subsidies with the laborers who worked on their farms. Theo khung kế hoạch của chương trình Chính sách Mới (New Deal), Quốc hội thông qua Đạo luật Cấp phát đất Nội địa và Bảo tồn Đất trồng (Soil Conservation and Domestic Allotment Act) vào năm 1936, yêu cầu các chủ đất chia sẻ phụ cấp của nhà nước với những công nhân làm việc trong ruộng vườn của họ, và việc trả phụ cấp sẽ do đích thân Quốc hội quyết toán nhằm bảo đảm cho việc bảo tồn đất trồng. |
6 And for the Gerʹshon·ites,+ there were allotted 13 cities out of the families of the tribe of Isʹsa·char, the tribe of Ashʹer, the tribe of Naphʹta·li, and the half tribe of Ma·nasʹseh in Baʹshan. 6 Con cháu Ghẹt-sôn+ được giao 13 thành từ các gia tộc của chi phái Y-sa-ca, chi phái A-se, chi phái Nép-ta-li và một nửa chi phái Ma-na-se ở Ba-san. |
You are free to exchange your allotment of time for thrills. Các anh chị em được tự do trao đổi thời giờ đã được định trước cho những điều ly kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allotment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới allotment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.