almorzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almorzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almorzar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ almorzar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almorzar

ăn trưa

verb

Mamá hizo sándwiches de queso para el almuerzo.
Mẹ làm bánh mỳ kẹp phô mai cho bọn tôi ăn trưa.

Xem thêm ví dụ

Venga a casa a almorzar y se las mostraré.
- Trưa nay ông lại dùng cơm với tôi, tôi chỉ cho ông coi.
No puedo almorzar con ustedes.
Anh không có thì giờ ăn trưa với anh em.
Pero no me pone triste tener que almorzar ni me pone triste el contestador ni me pone triste darme una ducha.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
No hace mucho, invitamos a dos misioneras a almorzar.
Cách đây không lâu, chúng tôi mời hai chị truyền giáo đến ăn trưa.
¿Podemos almorzar?".
Ăn trưa không?"
Max quiere almorzar hoy.
Hôm nay Max muốn ăn trưa.
Así que los dos vinieron a almorzar y terminaron echándonos del restaurante.
Và rồi, cả hai đến ăn trưa, chúng tôi bị đuổi ra nhà hàng.
Nelson, justo al final de la sesión de esta mañana, a que saliera rápidamente del edificio, no almorzara, y se apresurara a estar junto al élder Hales, donde pudo llegar y estar allí, como su presidente de cuórum, con la angelical Mary Hales, mientras el élder Hales se graduaba de esta vida mortal.
Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần.
¿Quieres salir a almorzar mañana?
Mai mình ăn trưa được không em?
Te invitaré a almorzar la semana que viene.
Tôi sẽ đón cậu vào giờ ăn trưa tuần tới, được chứ?
¿Vamos a almorzar?
Chúng ta sẽ nói chuyện tiếp trong bữa ăn nhé?
Tengo que ir a almorzar.
Anh phải đi ăn trưa.
No estoy libre para almorzar ni cenar.
Không, tôi không rảnh để ăn trưa hay ăn tối.
Y se me hace tarde para almorzar, con su permiso...
Và tôi đã trễ giờ ăn trưa, xin phép nhé!
Quiere invitarte a almorzar.
Chú ấy muốn mời em dùng bữa.
Tengo que almorzar con Laurel.
Tôi phải ăn trưa với Laurel nữa.
Saldré a almorzar.
tôi sẽ ra ngoài ăn trưa.
No sé si esa sea la decisión correcta, pero les quiero pedir que vengan a almorzar mañana y le expliquen a su tío qué se siente caminar por la calle, lo que les dice la gente y lo que hacen para vivir.
Tôi nói, " Tôi không biết làm vậy có đúng không, nhưng tôi muốn mời hai người đi ăn trưa và kể với cậu của cô bé những gì xảy ra với các bạn, những gì người ta nói với các bạn và các bạn làm gì để sống.
Saben que, si los niños van a almorzar y todo lo que van a hacer cuando terminen de almorzar es ir al recreo, van a tirar su almuerzo para poder ir a correr fuera.
Bạn biết, nếu bạn có trẻ đến bữa trưa và tất cả chúng làm sau khi ăn trưa là ra chơi, bạn thấy chúng chỉ vứt bữa trưa đi để chạy ra ngoài.
¿Uds. acaban de almorzar?
Hai người vừa ăn trưa hả?
¿Quieres almorzar?
Anh muốn có bữa trưa?
¿Qué va a hacer para almorzar?
Cô định ăn trưa ở đâu?
Entonces el entrenador de fútbol americano de la escuela secundaria me informó que el entrenador de la Universidad Stanford deseaba almorzar con Merlin Olsen y conmigo.
Sau đó, huấn luyện viên bóng bầu dục ở trường trung học của chúng tôi cho tôi biết rằng huấn luyện viên bóng bầu dục ở trường đại học Stanford muốn ăn trưa với Merlin Olsen và tôi.
Si hubo un tumor, la presión intracraneal pudo causar su hernia cerebral antes de almorzar.
Nếu là khối u áp lực nội sọ sẽ làm não cậu ta phọt ra ngoài trước bữa trưa.
Has estado toda la mañana pensando sobre este problema. Date una pausa; anda a almorzar.
Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almorzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.