almuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ almuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, Bữa ăn trưa, cơm sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almuerzo

bữa ăn trưa

noun (Comida que normalmente se consume a medio día.)

Ella ayudó a cocinar el almuerzo.
Chị ấy giúp nấu bữa ăn trưa.

bữa trưa

noun

Me comí los restos de anoche como almuerzo.
Tôi đã ăn đồ tối qua cho bữa trưa.

Bữa ăn trưa

noun (alimento que se toma después del desayuno)

Ella ayudó a cocinar el almuerzo.
Chị ấy giúp nấu bữa ăn trưa.

cơm sáng

noun

Xem thêm ví dụ

James continúa: “En nuestra empresa es frecuente tener conversaciones muy interesantes durante la hora del almuerzo.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Durante el almuerzo, iré al mismo lugar al que fue Mike Snider...... para recoger mi identificación falsa nuevecita
Vào bữa trưa, Tao đến cùng nơi mà Mike Snider đến...... để lấy cái thẻ căn cưới giả mới
Charles quiere que nos juntemos para hablar sobre el empaquetado, así que me ofrecí a reunirme con él durante el almuerzo.
Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa.
Y hay que cumplir con muchos autores, editores y agentes en almuerzos y cenas muy, muy elegantes.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưabữa tối xa hoa.
Por ejemplo hoy, me senté en mi auto me fumé, como diez porros y luego fui a visitar a mi novia en el almuerzo.
Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa.
Almuerzo.
ăn trưa thôi
Y papá dice que bajó del avión y fue a este almuerzo y había gran variedad de alimentos.
Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình.
Harry, Ron, nos queda media hora para el almuerzo, deberíamos ir a la biblioteca.
Còn nửa giờ nữa mới ăn trưa, vậy tụi mình vô thư viện đi!
¿Cómo fue tu almuerzo hoy?
Bữa trưa hôm nay của cô thế nào?
En la página 10 del número del 1 de mayo de 1940 de la revista Trost (Consolación), editada por la Sociedad Watch Tower de Berna (Suiza), se informó de que en una ocasión se dejó sin almuerzo durante catorce días a las testigos de Jehová de Lichtenberg porque se negaban a hacer un ademán de honor cuando sonaban los himnos nazis.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
Almuerzo...
Ăn trưa lúc...
Ese mismo día, el gerente en mi trabajo quiso hablar conmigo antes del almuerzo.
Cùng ngày hôm đó, người quản lý của tôi tại sở làm yêu cầu được nói chuyện với tôi trước khi ăn trưa.
2 Beneficios. Algunos hermanos también han hallado muy útil predicar a la hora del almuerzo o al terminar su jornada en un territorio personal cercano al trabajo.
2 Lợi ích: Một vài anh chị nhận thấy có thêm nhiều lợi ích khi rao giảng trong khu vực riêng, gần nơi làm việc trong lúc nghỉ trưa hoặc ngay sau giờ làm việc.
Lo único que traje es mi almuerzo.
Mình chỉ nhớ mang mỗi hộp cơm trưa.
La encontré en su hora de almuerzo.
Tôi gặp cô ấy khi cô ta đang nghỉ ăn trưa.
“Uno o dos días después, Tom descubrió que le habían robado el almuerzo.
“Khoảng một ngày sau, ‘Tom Cồ’ nhận thấy rằng túi đồ ăn trưa của mình đã bị đánh cắp.
El cronista L'Estoile informó que lloró durante todo el almuerzo de ese día.
Sử gia L’Estoile thuật lại rằng Catherine khóc suốt bữa ăn trưa hôm ấy.
Tendría ampollas del tamaño de un panqueque antes del almuerzo.
Đến trưa là chân bà ta sẽ phồng to như cái bánh.
¿A qué hora era el almuerzo?
Mấy giờ rồi nhỉ?
Ni siquiera es la hora del almuerzo.
Còn chưa tới giờ ăn trưa.
Los niños preparan su almuerzo
Học sinh vào bếp
Quiero decir, después del almuerzo y teniendo seis años lo que quieres hacer es subir a un árbol.
Ý tôi là, sau bữa trưa, nếu là bạn, bạn biết rồi đấy, bạn lên 6 tuổi, và đang rất muốn đi chơi và trèo cây.
Tengo una reunión, un almuerzo y volver e empezar.
Bố sẽ ăn trưa ở đó và trở lại Benning sau.
¡ Es la hora del almuerzo!
Đang giờ ăn trưa!
El arroz que toman en el almuerzo, y que comerán hoy, es plantado por mujeres inclinadas en una postura muy incómoda, millones de ellas, cada estación, en la estación del arroz, cuando trasplantan el arrozal con los pies en el agua.
Cơm bạn ăn vào buổi trưa, và bạn sẽ ăn vào hôm nay, do những người phụ nữ này trồng phải khom lưng hàng triệu dáng khom lưng như thế, mỗi mùa vụ, từng vụ từng vụ một, khi họ trồng lúa với bàn chân ngập trong nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.