almohada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almohada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almohada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ almohada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gối, cái gối, Gối, đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almohada

gối

noun

Supongo que te gustaría consultarlo con la almohada.
Tôi nghĩ là anh thích kê nó dưới gối ngủ.

cái gối

noun

Y luego lloró tan desconsoladamente en esa almohada roja de plumas de ganso que tanto quería.
Và sau đó cô khóc tức tưởi trên cái gối đỏ.

Gối

noun (pieza mullida en la que se apoya la cabeza durante el sueño)

Supongo que te gustaría consultarlo con la almohada.
Tôi nghĩ là anh thích kê nó dưới gối ngủ.

đệm

noun

Xem thêm ví dụ

La guardo bajo mi almohada.
Tôi luôn cất nó dưới gối.
" Él coloca la historia en su almohada "
" Anh ta đặt bản thảo câu truyện lên cạnh gối của vợ. "
Supongo que te gustaría consultarlo con la almohada.
Tôi nghĩ là anh thích kê nó dưới gối ngủ.
Aunque tal vez necesiten almohadas nuevas.
Mặc dù cậu có lẽ cần vài cái gối mới.
A ella le gustaban las almohadas mullidas, a mí las duras.
Nàng thích gối lông chim, tôi thích gối cứng.
Agarra tu almohada.
Lấy gối đi.
No hay charlas de almohada.
Hơi đâu trò chuyện thân mật.
Ponlo bajo la almohada y más tarde te pondré un dólar.
Và mẹ sẽ để vào đó 1 đô sau nhé?
Pero, no lo olvide, antes de irse, llamará a la oficina del sheriff y les dará cuenta del robo de la funda de almohada.
Có điều trước khi rời khỏi đây, cô nên gọi điện thoại cho văn phòng quận trưởng và nói với họ về cái áo gối bị đánh cắp.
—Coger otra funda del ropero y ponerla en esa almohada.
“Lấy một cái áo gối khác trong tủ đựng chăn màn và lồng vào cái gối đó.
Como no podía moverme, empapaba la almohada de lágrimas mientras le suplicaba a nuestro Padre celestial que me diera paciencia y valor para aguantar.
Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng.
¿Quieres una almohada?
Anh muốn một cái gối không?
Atesoro mi recomendación para el templo y la guardo bajo la almohada.
Tôi trân quý giấy giới thiệu đi đền thờ của mình và giữ giấy đó ở dưới gối của tôi.
¿Vas a ponerme una moneda bajo mi almohada?
Ngươi sẽ bỏ xu dưới gối ta à?
Allí yo dormía en el suelo, con piedras de almohada, como un cavernícola.
Hồi còn ngoài mặt trận, tôi toàn nằm nền đất lấy đá làm gối, y chang người tiền sử.
Apoyó la almohada sobre su cabeza.
Cô ấy để chiếc gối trên đầu.
¿ Saben que antes de matar al chico Clutter le puso una almohada bajo la cabeza?
Cô biết đấy, trước khi giết thằng bé Hắn đã kê một cái gối cho thằng bé nằm
Pero Maria tiene razón sobre las almohadas.
Nhưng Maria đã thẳng thắn về việc gối.
Él murió mucho después de dejar la almohada en mi casa, pero nunca fuimos a devolverla".
Lâu sau khi anh ta để quên chiếc với, anh đã mất. nhưng chúng tôi không tìm cách để trả lại nó."
Para que estés enterada, la almohada no es hipoalergénica.
Cái gối này có thể gây dị ứng đấy.
¿llegué desnuda a tu cama intenté seducirte y me hiciste una camisa de fuerza y una barricada con almohadas?
Tôi trần truồng tới giường anh và cố quấy rối anh, thế nên anh cho tôi một cái áo bò và cái gối để bảo vệ bản thân anh khỏi tôi.
Ellos siempre compran almohadas sexis.
Họ luôn có những cái gối sexy.
Durante el año 1990, los dakimakura comenzaron a entrelazarse con la cultura otaku, dando lugar a la producción de fundas de almohada con imágenes impresas de bishōjo de varios anime o galge.
Vào những năm 1990, dakimakura bắt đầu hòa quyện với văn hóa otaku, dẫn đến việc sản xuất áo gối có tính năng in những hình ảnh của bishōjo và bishonen từ các anime khác nhau hoặc bishōjo game.
Al emplear el artículo definido (la almohada), Marcos da a entender que formaba parte de los accesorios de la embarcación.
Trong nguyên ngữ, Mác dùng một mạo từ cho biết từ “gối” mang tính xác định, hàm ý đó là một trong những thiết bị của thuyền.
“UNA conciencia limpia es la mejor almohada.”
“NGƯỜI TA ngủ ngon nhờ có lương tâm trong sạch”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almohada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.