alors que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alors que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alors que trong Tiếng pháp.

Từ alors que trong Tiếng pháp có nghĩa là trong khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alors que

trong khi

adverb

Vous voulez les conduire au Missouri alors que tout est contre vous.
Anh muốn đưa chúng tới Missouri, trong khi mọi thứ đều chống lại anh.

Xem thêm ví dụ

Mais alors que faire en cas de difficultés, qu’elles touchent la santé, l’argent ou d’autres domaines ?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Et alors que nous commencions à traverser le désert, la jeep est tombée en panne.
Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.
Alors, que fait cette appli?
Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì?
Alors que faisons-nous maintenant que nous avons ce chouette clavier ?
vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ?
Alors, que dites-vous?
Vậy những thứ ông đang nói sao?
L'été suivant, alors que Maximien est en plein préparatifs pour affronter Carausius, Dioclétien rentre d'Orient.
Mùa xuân tiếp đó, khi Maximianus chuẩn bị để đối phó Carausius thì Diocletianus quay trở lại từ miền đông.
Comment peux-tu témoigner de telles atrocités alors que tu ne fais rien?
Sao người có thể đứng nhìn sự bạo ngược như vậy mà không làm gì, Zeus?
2 Alors que le grand jour de Jéhovah approche, la majorité des humains dorment au sens spirituel.
2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng.
Alors que Singapour rejoignait l'ONU, Lee rechercha la reconnaissance internationale de l'indépendance de Singapour.
Ngay khi Singapore được gia nhập Liên Hiệp Quốc, Lý Quang Diệu vội vàng tìm kiếm sự công nhận của quốc tế dành cho nước Singapore độc lập.
Alors que maintenant je regarderais les nuages toute la journée.
Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày.
Tu ne dois pas rester silencieux alors que ton serviteur est privé de son vêtement. »
Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”.
26 Tu iras dans la tombe alors que tu seras encore robuste,
26 Anh sẽ vẫn khỏe khi xuống mộ phần,
Alors que vois tu?
Vậy con thấy gì?
Vous voulez péter plus haut que votre cul alors que votre propre secrétaire vous a laissé mourir ici.
Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết.
La tension monte alors que les missiles soviétiques approchent de Cuba.
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.
Alors que je filmais ces déclarations, il m'a demandé : « Où vas-tu ensuite ?
Trong khi tôi đang làm phim về những phát biểu này, anh ta nói với tôi: "Nơi nào tiếp theo chúng ta sẽ tới?"
Oui, regardez qui avait éteint son portable alors que Ross était à Turin
Có đấy.Hãy tìm kiếm những người trong chúng ta ai tắt điện thoại trong khoảng thời gian Ross ở Turin
Alors, que plaide-t-il?
Anh ta biện hộ thế nào?
Il n’avait aucune animosité envers moi alors que j’étais Allemand et lui Américain.
Anh không tỏ ra thù hận với tôi mặc dù tôi người Đức còn anh là người Mỹ.
Comme tu le sais, j'ai été percuté alors que je roulais à moto.
Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc mô tô.
Je peux décider que j'ai faim alors que je sais que ce n'est pas l'heure de manger.
Tôi biết mình đang đói nhưng cũng biết bây giờ không phải lúc để ăn.
Alors que suis- je supposée faire?
Vậy thì mình phải làm sao chứ?
Alors, que faire ensuite?
Vậy nên làm gì tiếp theo?
Comment a-t-elle déjoué les systèmes alors que vous observiez tous ses mouvements?
Sao cô ta chơi xỏ được hệ thống với anh kè kè bên cạnh trông chừng?
Ma suggestion a été acceptée alors que 80 % des employés étaient des fumeurs.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alors que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.