tandis que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tandis que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tandis que trong Tiếng pháp.

Từ tandis que trong Tiếng pháp có các nghĩa là còn như, trong khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tandis que

còn như

conjunction

trong khi

adverb

Je me souviens des sanglots et des larmes qui ruisselaient le long de mes joues tandis que je suffoquais.
Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống má trong khi tôi thở hổn hển.

Xem thêm ví dụ

Êtes- vous accablé de difficultés, tandis que vos compagnons semblent profiter de la vie, insouciants et heureux ?
Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc.
" Tandis que j'avance dans la vallée
" Dù con có bước qua thung lũng
Certains sont décorés modestement tandis que d’autres sont ornés de sculptures élaborées.
Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế.
Certains avaient connu la prison, tandis que d’autres les avaient soutenus avec compassion.
Một số đã bị tù; những người khác thông cảm và nâng đỡ những người trong tù.
Comment parvenons- nous à rester courageux tandis que quantité de gens appréhendent l’avenir ?
Làm sao chúng ta có thể giữ lòng can đảm trong khi nhiều người khác đang lo sợ về tương lai?
Le sang de Yona doit se glacer tandis que les sorts disculpent un homme après l’autre.
Hẳn lòng Giô-na chùn xuống khi việc bốc thăm loại dần từng người.
Tandis que le brouillard se dissipe, je suivrai la voix qui me guide.
Khi màn sương biến mất, tôi sẽ đi theo tiếng gọi dẫn đường.
Elle applaudit sauvagement tandis que Willie et Dominguez libéraient le dernier passager.
Họ reo lên dữ dội khi Willie và Dominguez đưa được người đi tàu lượn cuối cùng ra.
Demandez aux élèves de réfléchir à la raison pour laquelle certains bâtiments restent debout tandis que d’autres s’effondrent.
Yêu cầu học sinh xem xét lý do tại sao một số tòa nhà đứng vững vàng trong một thời gian dài, trong khi những tòa nhà khác sụp đổ.
Priez pour que le Saint-Esprit soit avec vous tandis que vous étudiez et enseignez le(s) discours.
Cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ ở cùng với các anh chị em khi các anh chị em học hỏi và giảng dạy từ (các) bài nói chuyện.
Celui-ci, ne pouvant sortir, gazouillait gaiement tandis que les adultes conversaient.
Không thể ra được, đứa bé đành vui vẻ thỏ thẻ một mình trong khi người lớn nói chuyện.
Un vrai talent va pourrir ici, tandis que les asticots donnent des conférences de presse.
Một tài năng thật sự sẽ chết ở đây trong khi những con giòi bọ .. đang ngày được tôn vinh.
En fait, le conflit se durcit tandis que les saints se préparent au retour du Sauveur.
Quả thật, cuộc chiến trở nên khốc liệt khi Các Thánh Hữu chuẩn bị cho ngày trở lại của Đấng Cứu Rỗi.
Tandis que nous nous arrêterons sur ces ‘ beaux dons ’, puisse notre reconnaissance s’accroître ! — Jacques 1:17.
Khi suy ngẫm về những “ân-điển tốt-lành” này, mong sao lòng biết ơn của chúng ta ngày càng sâu đậm hơn.—Gia-cơ 1:17.
Sakina était grande et robuste, tandis que j’étais petite et frêle.
Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.
Un obus venait de tomber et, tandis que nous attendions, il en tomba trois sur la route.
Một quả đạn trái phá vừa rơi trên con đường này và trong khi chờ đợi, ba quả nữa thi nhau rơi xuống đấy.
Tandis que je remontais l’allée, j’ai vu une pierre placée dans un jardin bien entretenu près du portail.
Trong khi đang đi bộ, thì tôi nhìn thấy một tảng đá được đặt trong một khu vườn được gìn giữ rất sạch sẽ tại cửa ra vào.
Tandis que la justice élève, le péché, lui, peut déshonorer quelqu’un, surtout quand cela vient à être connu.
Trong khi sự công bình nâng cao tinh thần, thì tội lỗi có thể làm nhục danh của một người, đặc biệt là khi cộng đồng đều biết đến tội trọng đó.
L'or pur et très dense, tandis que l'argent est moins dense.
Vàng nguyên chất có khối lượng riêng lớn, trong khi bạc có khối lượng riêng nhỏ hơn.
Certains membres d’une famille de Rangoun sont Témoins de Jéhovah, tandis que d’autres fréquentent divers lieux de culte.
Một gia đình ở Yangon có một số thành viên là Nhân Chứng Giê-hô-va còn một số thì đi các nhà thờ khác.
Puissions-nous être remplis de son Esprit tandis que nous suivons cette conférence.
Cầu xin cho chúng ta được tràn đầy Thánh Linh của Ngài trong khi tham dự các phiên họp của đại hội này.
Tandis que vous étudiiez le rétablissement de la prêtrise, qu’est-ce que l’Esprit vous a appris ?
Trong khi các anh chị em nghiên cứu về sự phục hồi của chức tư tế, thì Thánh Linh đã giảng dạy điều gì cho các anh chị em?
Tandis que je l’examinais, je vis arriver une automobile d’un jaune sale.
Trong khi tôi còn đang xem xét thì một chiếc xe màu vàng xỉn tiến lại gần.
Laman et Lémuel murmurent contre les commandements de Dieu tandis que Néphi recherche un témoignage de confirmation.
La Man và Lê Mu Ên ta thán chống lại lệnh truyền của Thượng Đế trong khi Nê Phi tìm kiếm một bằng chứng xác nhận.
Batman se charge de sauver Rachel, tandis que Gordon et la police s’occupent de Dent.
Batman đua xe đến cứu Rachel, trong khi Gordon cố gắng cứu Dent.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tandis que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.