alone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alone trong Tiếng Anh.

Từ alone trong Tiếng Anh có các nghĩa là một mình, chỉ, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alone

một mình

adverbadjective (by oneself)

My brother is big enough to travel alone.
Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình.

chỉ

pronoun verb noun adverb (only)

You think you alone were loved of Mother?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?

thôi

verb noun (only)

Divine blessings are not measured by temporal achievements alone.
Các phước lành thiêng liêng không phải đo lường bằng những thành tích vật chất mà thôi.

Xem thêm ví dụ

The decision to change is yours—and yours alone.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
They say leave it alone.
Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó.
Yesung is waiting alone! Thank you.
Tôi phải gọi về nhà, Je Sung đang đợi tôi.
You think you alone were loved of Mother?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
“Man knows at last that he is alone in the universe’s unfeeling immensity, out of which he emerged only by chance.”
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
StarCraft II: Legacy of the Void is a stand-alone game in which new units are added to all three races as well as changing existing units, and also makes groundbreaking changes to the economy-aspect of the game.
StarCraft II: Legacy of the Void là một phiên bản độc lập có thêm những đơn vị quân mới cho cả ba chủng tộc cũng như thay đổi các đơn vị quân hiện hữu, và cũng khiến cho những thay đổi mang tính cách tân đến khía cạnh kinh tế của trò chơi.
An older woman came running and cried out: “Leave them alone, please!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
Is there any way we could be alone?
Có cách nào ta được ở một mình không?
Although I lost my husband, I am not alone.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
Remember when this blue box was all alone, leading the world, living its own life.
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
My brother is big enough to travel alone.
Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình.
Your body cannot handle this alone.
Mình ông không thể xử lý được cái này đâu.
Alone in his cell, he climbed upon the table to look out.
một mình trong phòng giam, anh trèo lên bàn để nhìn ra ngoài.
A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
15 Although designated as King of that Kingdom, Jesus does not rule alone.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.
I thought it best she was alone
Tôi đã nghĩ là tốt nhất nên để cô ấy 1 mình...
God Alone is also the title of his collected writings.
Đây cũng là tên của cuốn sách tập hợp các bài viết của bà.
God doesn't exist by logic alone unless you believe the ontological argument, and I hope you don't, because it's not a good argument.
Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt.
In the U.S. alone, there are 2.5 million Americans who are unable to speak, and many of whom use computerized devices to communicate.
Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp.
Leave the dog alone.
Hãy để cho nó yên.
Certainly in 1 Samuel 19:13, 16 only one image is intended; in most other places a single image may be intended; in Zechariah 10:2 alone is it most naturally taken as a numerical plural.
Chắc chắn trong 1 Sa-mu-ên 19:13, 16 ý rằng chỉ có một hình ảnh; và ở hầu hết các nơi khác đều ý rằng một hình ảnh duy nhất; trong Xa-cha-ri 10:2 một mình nó được lấy làm số nhiều.
If he could save himself, even all alone, he did because that's what I feel.
Nếu ảnh có thể cứu được chính mình, ngay cả chỉ một mình, thì ảnh đã làm bởi vì con cảm thấy vậy.
He survived completely alone in nature and was on the edge of his life, as he was almost eaten alive by beasts of prey and giant red ants, and his body had begun to deteriorate.
Ông đã sống sót hoàn toàn một mình trong tự nhiên và đang trên bờ vực của cuộc đời mình vì nó gần như ăn thịt con thú săn mồi và có những con kiến màu đỏ khổng lồ đi qua và cắn vào cơ thể mình, khi cơ thể của ông bắt đầu xấu đi.
But that blackout risk disappears, and all of the other risks are best managed, with distributed renewables organized into local micro-grids that normally interconnect, but can stand alone at need.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới alone

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.