aloft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aloft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aloft trong Tiếng Anh.

Từ aloft trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở trên cao, cao, trên cột buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aloft

ở trên cao

adverb

If the heavenly bodies were not firmly attached to something, how else could they stay aloft?
Nếu các thiên thể không được gắn chặt vào cái gì đó thì làm thế nào chúng có thể ở trên cao được?

cao

adjective

The eagle stays aloft with a minimum expenditure of energy.
Chim ưng có thể bay trên cao mà chỉ dùng tối thiểu năng lượng.

trên cột buồm

adverb

Xem thêm ví dụ

As winds aloft increased out of the west, Forrest slowly weakened, becoming a tropical storm once more on October 20 and evolving into an extratropical cyclone by October 21.
Khi gió ở phía tây tăng dần về phía tây, Forrest dần dần suy yếu, trở thành một cơn bão nhiệt đới một lần nữa vào ngày 20 tháng 10 và phát triển thành một cơn bão ngoài hành tinh vào ngày 21 tháng 10.
August 18 - Arthur Martens makes the first sailplane flight of over one hour during a glider competition at the Wasserkuppe in Germany, remaining aloft for 66 minutes.
18 tháng 8 - Arthur Martens thực hiện chuyến bay đầu tiên của tàu lượn, nó bay trên không trong vòng một giờ tại Wasserkuppe.
When fuel calculations indicated that no aircraft which had not returned could still be aloft, Mitscher ordered the carriers to reverse course and resume the stern chase of Ozawa's surviving ships—more in the hope of finding any downed fliers who might still be alive and pulling them from the sea than in the expectation of overtaking Japan's First Mobile Fleet before it reached the protection of the Emperor's land-based planes.
Khi thời gian đã trôi đi và các tính toán cho thấy không còn chiếc máy bay nào còn nhiên liệu để bay trên không, Mitscher ra lệnh cho các tàu sân bay quay lại truy đuổi những chiếc tàu của Ozawa còn sống sót; đặt niềm hy vọng nhiều vào việc tìm thấy các đội bay bị rơi xuống nước và cứu vớt họ, hơn là tham vọng bắt kịp Hạm đội Cơ động 1 Nhật Bản trước khi chúng quay về được khu vực chính quốc Nhật Bản, nơi được che chở bởi những máy bay đặt căn cứ trên đất liền.
The cyclone steadily strengthened over the next four days, initially hampered by strong east winds aloft.
Lốc xoáy mạnh dần trong bốn ngày tiếp theo, ban đầu bị cản trở bởi gió đông mạnh.
The eagle’s eyesight is amazingly keen, enabling the bird to spot tiny prey from thousands of feet aloft, perhaps even from miles away!
Thị lực của loài chim ưng này sắc bén lạ lùng, giúp nó nhận ra con mồi bé tí khi đang bay trên cao hàng trăm mét, có lẽ ngay cả từ đằng xa hàng mấy kilômét!
The little lavender-scented ladies, I like to call them... that stagger up their rickety staircases of the night... their lanterns held aloft when the lights got too bad for knitting by... and say to one another, " Ellen, where is our ship? "
Quý bà nhỏ bé thơm mùi hoa lavender, tôi thích gọi họ vậy... bước đi không vững trên những cái cầu thang mỏng manh trong đêm tối... đưa đèn lồng lên cao khi ánh sáng quá yếu... và nói với nhau:
The captain's aloft.
Thuyền trưởng ở trên kia kìa.
That bandana, waved aloft, signaled the great gathering which had been prophesied in ancient and modern scriptures.
Cái khăn quàng đó, vẫy từ trên cao, đã báo hiệu sự quy tụ trọng đại mà đã được tiên tri trong thánh thư thời xưa và hiện đại.
Thereafter, east-northeasterly winds aloft led to vertical wind shear which weakened Owen.
Sau đó, gió đông-bắc đông bắc dẫn đến sự xé gió thẳng đứng làm suy yếu Owen.
When the eagle attains a certain height, it glides to the next thermal and can stay aloft for hours with a minimal expenditure of energy.
Khi đạt đến một độ cao nào đó thì nó lượn đi tìm luồng khí khác, nhờ vậy nó có thể bay cao nhiều giờ mà không tốn nhiều sức.
Her task group, Task Group 58.1, arrived at its launching point early on the morning of 29 January, and its carriers – Yorktown, Lexington, and Cowpens – began sending air strikes aloft at about 05:20 for attacks on Taroa airfield located on Maloelap Atoll.
Nhóm Đặc nhiệm 58.1 của nó đến điểm xuất phát vào sáng sớm ngày 29 tháng 1, và các tàu sân bay của nhóm: Yorktown, Lexington và Cowpens bắt đầu tung ra các đợt không kích vào khoảng 05 giờ 20 phút nhắm vào sân bay Taroa trên đảo san hô Maloelap.
The crown you bore aloft
Vương miện em cao vút
A second area of wind divergence aloft occurs ahead of embedded shortwave troughs, which are of smaller wavelength.
Một khu vực thứ hai của sự phân kỳ gió ở phía trên xảy ra trước các khe máng sóng ngắn được nhúng, có bước sóng nhỏ hơn.
Fronts are guided by winds aloft, but they normally move at lesser speeds than those winds.
Các frông được hướng dẫn bởi gió ở phía trên, nhưng chúng thường di chuyển ở tốc độ thấp hơn so với những luồng gió đó.
Ticonderoga arrived at the launch point early in the afternoon of 13 December and sent her aircraft aloft to blanket Japanese airbases on Luzon while Army aircraft attacked those in the central Philippines.
Ticonderoga đi đến điểm xuất phát tấn công vào đầu buổi chiều ngày 13 và tung máy bay của nó ra tấn công các sân bay trên đảo Luzon trong khi máy bay của Lục quân đảm trách phần việc này tại miền Trung Philippines.
They tied it to Willard Richards’s walking stick and waved it aloft, an ensign to the nations.
Họ cột nó vào cái gậy chống của Willard Richards và vẫy nó lên cao, một cờ lệnh cho các quốc gia.
At this point an occluded front forms where the warm air mass is pushed upwards into a trough of warm air aloft, which is also known as a trowal.
Tại thời điểm này một frông hấp lưu được hình thành nơi mà khối không khí ấm được đẩy lên trên vào một khe máng có luồng không khí ấm ở phía trên, cũng được gọi là trowal.
Hail is common with many of the thunderstorms in the state, as there is often a marked contrast in temperature of warmer ground conditions compared to the cold air aloft.
Mưa đá phổ biến hơn nhiều cơn bão trong tiểu bang, vì thường có sự tương phản rõ rệt về nhiệt độ của điều kiện mặt đất ấm hơn so với không khí lạnh ở trên cao.
When the ensign's aloft, salute only officers.
chỉ chào mừng các sĩ quan.
In Captain Frank Worsley’s diary he describes Mrs Chippy climbing the rigging "... exactly after the manner of a seaman going aloft".
Trong nhật ký của thuyền trưởng Frank Worsley, ông mô tả Mrs Chippy đang trèo lên giàn khoan "chính xác theo cách của một thủy thủ đi trên cao".
An eagle can stay aloft for hours, using thermals, or columns of rising warm air.
Chim ưng có thể bay lượn hàng giờ nhờ tận dụng những luồng khí nóng bốc lên.
During one part of that period, Enterprise kept aircraft aloft continuously over Iwo Jima for 174 hours.
Vào một giai đoạn trong thời kỳ này, máy bay của Enterprise đã bay liên tục bên trên bầu trời Iwo Jima trong 174 giờ.
On December 14, 1903, the Wrights’ new invention rose off its wooden launching track for the first time—and stayed aloft for three and a half seconds!
Vào ngày 14 tháng 12, 1903, phát minh mới của anh em nhà họ Wright bay lên khỏi đường ray bằng gỗ lần đầu tiên—và ở trên không trung được ba giây rưỡi!
The blackpoll warbler makes the trip from North to South America, staying aloft for over 80 hours nonstop.
Chim chích bay từ Bắc xuống Nam Mỹ trong hơn 80 tiếng đồng hồ không ngừng nghỉ.
Despite marginally warm sea surface temperatures of around 79 °F (26 °C), the effects of below-average air temperatures aloft and low wind shear allowed Ophelia to gradually strengthen; with banding features becoming more prominent as it drifted northward, in an area of weak steering currents.
Mặc dù nhiệt độ bề mặt hơi mát ở nhiệt độ khoảng 79 °F (26 °C), ảnh hưởng của nhiệt độ không khí dưới trung bình trên cao và cắt gió thấp cho phép Ophelia dần dần tăng cường; với các tính năng dải trở nên nổi bật hơn khi nó trôi về phía bắc, trong một khu vực có dòng chảy yếu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aloft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.