altavoz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altavoz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altavoz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ altavoz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là loa, Loa, loa điện động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altavoz

loa

noun

La gente son como mis altavoces y amplifican el sonido.
Các bạn khuếch đại âm thanh, giống như loa phóng thanh của tôi.

Loa

noun (transductor electroacústico utilizado para la reproducción de sonido)

La gente son como mis altavoces y amplifican el sonido.
Các bạn khuếch đại âm thanh, giống như loa phóng thanh của tôi.

loa điện động

noun

Xem thêm ví dụ

Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando.
Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển.
Para eliminar un grupo, abre el grupo de altavoces y toca Ajustes [Configuración] [y luego] Eliminar grupo [y luego] Eliminar.
Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa.
Altavoces.
Đưa lên loa.
Conectar altavoces.
Cho tôi nói chuyện với toàn bộ phi hành đoàn.
¿Estoy en altavoz?
Mở loa ngoài chưa?
[ por altavoz ] ¡ Somos soldados del Ejército Nacional!
Chúng tôi là quân đội chính phủ.
Quite el altavoz, ahora
Tắt loa đi.Ngay bây giờ
El hombre del altavoz, nunca te conoció, y te conoce mejor que yo.
Người đó chỉ nói điện thoại, chưa bao giờ gặp anh và anh ta biết rõ về anh hơn cả em.
Tiene altavoces a bordo y cámaras en la superficie.
Nó có loa và camera trên bề mặt của nó.
Consejo: Cuando estés cerca de agua o vapor, usa un altavoz Bluetooth para reproducir sonidos del teléfono a distancia.
Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa.
Cuando hables, escucharás la traducción a través de los altavoces de tu teléfono.
Khi nói, bạn sẽ nghe thấy lời dịch phát từ loa của điện thoại.
El altavoz derecho será la grabación original. Y el altavoz izquierdo será la nueva grabación, en un instrumento justo como este, y voy a reproducir las dos grabaciones simultáneamente.
Bên loa phải sẽ là bản thu âm gốc, và bên loa trái là bản thu mới, thực ra là giống nhạc cụ kia, và tôi sẽ chơi chúng cùng lúc.
No me pongas en el altavoz.
Đừng mở loa ngoài.
Compramos una linterna con una batería muy grande y un puñado de pequeńos altavoces.
Chúng tôi đã mua một cái đèn pin có bộ pin rất lớn , và một cụm loa nhỏ.
En altavoz.
Đã phát ra loa.
Para permitir que varias personas llamen a sus contactos con un altavoz, una pantalla o un despertador inteligentes, cada una debe vincular su voz con su cuenta de Google.
Để cho phép nhiều người gọi cho các số trong danh bạ của họ bằng loa, Màn hình thông minh, hoặc Đồng hồ thông minh, mỗi người đều phải liên kết giọng nói của mình với Tài khoản Google mà họ dùng.
En la ciudad de Novošahtinsk, numerosos manifestantes llegaron junto con unos dirigentes de la Iglesia Ortodoxa Rusa, cantando himnos y gritando a través de unos altavoces para impedir que se oyera al orador.
Ở Novoshakhtinsk, hàng giáo phẩm Chính Thống giáo và những kẻ chống đối đến địa điểm hội nghị, quấy phá bằng cách dùng micro hát các bài thánh ca của họ để át tiếng của diễn giả.
Te mostramos cómo realizar compras en acciones usando el Asistente de Google en un altavoz o una pantalla inteligente.
Dưới đây là cách dùng Trợ lý Google để mua hàng trong các hành động trên loa hoặc Màn hình thông minh.
Una encuesta en línea en mayo de 2017 encontró el más utilizado en los Estados Unidos fueron Siri de Apple (34%), Google Assistant (19%), Amazon Alexa (6%) y Microsoft Cortana (4%). El uso de altavoces inteligentes alimentados por estos asistentes es radicalmente diferente; Apple ni siquiera anunció su altavoz inteligente hasta junio de 2017.
Một khảo sát trực tuyến vào tháng 5 năm 2017 cho thấy những trợ lý ảo được dùng rộng rãi nhất tại Hoa Kỳ là Apple Siri (34%), Google Assistant (19%), Amazon Alexa (6%), và Microsoft Cortana (4%).
Si activas Conversación continua, funcionará en todos tus altavoces y pantallas inteligentes.
Khi bạn bật chế độ Trò chuyện liên tục, chế độ này sẽ hoạt động trên tất cả các loa và Màn hình thông minh.
Puedes utilizar los altavoces integrados del teléfono o accesorios de audio, como auriculares y altavoces.
Bạn có thể sử dụng loa trong điện thoại hoặc các phụ kiện âm thanh như, tai nghe, tai nghe nhét trong và loa.
Nota: Los miembros de YouTube Music Premium pueden escuchar música sin anuncios en los altavoces inteligentes y solicitar álbumes, canciones y listas de reproducción bajo demanda.
Lưu ý: Các thành viên YouTube Music Premium có thể nghe nhạc mà không có quảng cáo trên các thiết bị loa thông minh và có thể phát các album, bài hát và danh sách phát theo yêu cầu.
Altavoz
Loa đơn
Sube el altavoz de la izquierda alguna vez y notarás que lo escuchas también en el oído derecho.
Đôi khi bạn chỉ bật loa bên trái bạn thấy bạn cũng nghe âm đó bên tai phải.
Un señor que oyó el programa desde su casa por el sistema de altavoces del lugar de asamblea escribió lo siguiente a la sucursal de los testigos de Jehová: “Estoy muy contento con la presentación de esta Biblia.
Một người đàn ông nghe chương trình qua các loa phát ra từ địa điểm đại hội đã viết thư cho văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va: “Tôi rất vui khi nghe về sự ra mắt của bản Kinh Thánh này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altavoz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.