alquiler trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alquiler trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alquiler trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alquiler trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho thuê, thuê, tiền thuê, mướn, sự thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alquiler

cho thuê

(renting)

thuê

(lease)

tiền thuê

(rental)

mướn

(tenancy)

sự thuê

(tenancy)

Xem thêm ví dụ

Acabo de firmar el alquiler.
Em mới ký hợp đồng thuê.
Quiero comprarte ese alquiler.
Tôi muốn mua đứt hợp đồng của cô.
Y tuve que coger dos empleos temporales para pagar el alquiler.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
El casero dijo que se había retrasado con el alquiler.
Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà.
¿" Alquiler de autos Pegaso "?
" Dịch vụ cho thuê xe Pegasus "?
Phillips, necesito que coordines la revisión del alquiler de vehículos.
Phillips, tôi cần anh liên hệ kiểm tra chỗ mấy cơ sở cho thuê.
Extracto bancario, factura telefónica o recibo de alquiler: si la dirección postal de su cuenta es distinta de la dirección que se muestra en su documento de identidad o si dicho documento de identidad no proporciona información sobre su dirección postal, también puede confirmar su dirección proporcionando una imagen de un extracto bancario, de una factura telefónica o de un recibo de alquiler en la que se muestre el nombre de beneficiario y la dirección postal que aparecen en su cuenta de AdSense.
Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
Quizá se dé cuenta de que afrontan problemas graves, como la pérdida del empleo, el pago del alquiler, una enfermedad, la muerte de un familiar, actos delictivos, las injusticias cometidas por quienes ocupan puestos de autoridad, la ruptura de su matrimonio o el control de los hijos menores.
Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v...
A menudo teníamos que mudarnos de casa porque mis padres no podían pagar el alquiler.
Phần lớn thực phẩm chúng tôi dùng là nhờ chương trình trợ giúp về thực phẩm của chính phủ.
Y al fin de setenta años tiene que ocurrir que Jehová dirigirá su atención a Tiro, y ella tendrá que volver a su alquiler y cometer prostitución con todos los reinos de la tierra sobre la haz del suelo” (Isaías 23:15b-17).
Mãn bảy mươi năm rồi, Đức Giê-hô-va sẽ thăm-viếng thành Ty-rơ, nó sẽ lại được lợi [“trở lại nghề cũ”, “Bản Diễn Ý”], sẽ hành-dâm cùng mọi nước trong thế-gian trên mặt đất”.—Ê-sai 23:15b-17.
Debo pagar el alquiler.
Tôi cần số tiền đó.
¿Y si Airbnb en vez de ser una corporación de USD 25 000 millones fuera una aplicación distribuida de cadenas de bloques, B-Airbnb, y fuese propiedad de todas las personas que tienen una habitación en alquiler?
Sẽ thế nào nếu Airbnb là công ty có vốn lên đến 25 tỷ đô la, có một ứng dụng phân phối trên mạng blockchain, chúng ta gọi là B-Airbnb, và nó được sở hữu bởi những người có phòng dư ra để cho thuê.
Alquiler de limusinas y autobuses de Washington.
Trung tâm vận tải DC.
[Opcional] hrental_startdate: la fecha de inicio (con el formato AAAA-MM-DD) del hotel o alquiler visto en su sitio.
[Tùy chọn] hrental_startdate: Ngày bắt đầu (bằng định đạng NĂM-THÁNG-NGÀY) của Khách sạn hoặc Cho thuê được xem trên trang web của bạn.
El informe dice que estaba a nombre de una agencia de alquiler de Gaithersburg.
Báo cáo ghi rằng chiếc xe đã được đăng kí bởi một công ty cho thuê ở Gaithesburg.
No está en alquiler.
Nó không phải để thuê.
El precio de la vacante del propietario era el 2.2%; la tasa de vacantes de alquiler fue de 8,0%.
Tỷ lệ trống của nhà ở có chư là 2,3%; tỷ lệ trống cho thuê là 8,2%.
Debemos recordar que el alquiler del local de asamblea supone un gasto considerable.
Chúng ta phải nhớ rằng có những món chi tiêu đáng kể để mướn địa điểm hội nghị.
Lavandería, alquiler, limpieza, servicios públicos.
Giặt ủi, thuê đồ, bảo kê và các tiện ích.
Alquiler de bicicletas
Xe đạp để cho thuê
No quería que pensaras que no podía pagar el alquiler.
Nghe này, tôi không muốn khiến cô lo lắng rằng tôi không thể trả tiền thuê...
Supongamos que tienes un sitio web de viajes desde el que se pueden reservar habitaciones de hotel y coches de alquiler.
Bạn sở hữu một trang web đặt chỗ du lịch được sử dụng để đặt trước cả phòng khách sạn và xe hơi cho thuê.
Tras algunos incidentes, se celebra una gran boda con Wei-wei (May Chin), una artista china que no puede pagar su alquiler y que necesita un visado.
Sau đó, Simon nhất định rằng Wai-Tung nên cưới một nhân viên của anh ta, Wei-Wei (May Chin), một nữ họa sĩ đến từ Trung Hoa lục địa chưa có thẻ xanh và không một xu dính túi.
No era de alquiler.
Đó không phải xe thuê.
Porque el imbécil tiró las indicaciones por la ventana y se dejó mi maleta en la oficina de alquiler de coches.
Tại vì tên thoái hóa này dụt cái bản đồ ra khỏi cửa sổ... và bỏ cái va-li của tôi lại tại hãng cho thuê xe.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alquiler trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.