alternativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alternativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alternativo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alternativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xen kẽ, khác, luân phiên, xoay chiều, xen nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alternativo

xen kẽ

(alternate)

khác

(alternative)

luân phiên

(alternating)

xoay chiều

(alternating)

xen nhau

(alternating)

Xem thêm ví dụ

" ¡ Dios mío! ", Dijo Bunting, dudando entre dos horribles alternativas.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Te recomendamos que siempre configures elementos alternativos img del atributo src cuando utilices la etiqueta picture con el siguiente formato:
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
Su designación alternativa es 1930 AA.
Tên ban đầu của nó là 1930 AA.
Decidió que no quedaba otra alternativa más que usar el dinero del diezmo para comprar comida.
Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn.
Para final de año, se podrá conducir desde Los Angeles a Nueva York usando la red de supercargadores, que recarga cinco veces más rápido que las demás alternativas.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
¿Tengo alternativa?
Tôi có quyền lựa chọn không?
No le deja alternativa.
Ông đã không để cho ổng được lựa chọn.
Por consiguiente, la Vulgata es una valiosa referencia a la hora de comparar lecturas alternativas de los textos bíblicos.
Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau.
Kaplan, encuentranos una ruta alternativa.
Kaplan, tìm lối đi khác xem sao.
El santuario rechaza asimismo la construcción de una alternativa no religiosa sosteniendo que: "El Santuario Yasukuni debe ser el único emplazamiento conmemorativo para los militares caídos del Japón".
Tuy nhiên các giáo sĩ lại phản đối việc cho xây dựng một nơi tưởng niệm không nhằm mục đích tôn giáo như vậy, vì theo họ "Đền Yasukuni phải là nơi duy nhất vinh danh những người lính can đảm nhất của Nhật Bản".
Es una alternativa un poco más formal a un acuerdo de caballeros.
Đó là một sự thay thế chính thức hơn cho thỏa thuận của quý ông.
Pero la diferencia de aceptar esta derrota en particular es que a veces, si ganó el cáncer, si viene la muerte y no tenemos alternativa, entonces la gracia y la aceptación son necesarias.
Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết.
Habla un poco con Connor sobre posibles alternativas.
Thảo luận những cách khác với Connor
Sí, vale la pena, porque la alternativa es que nuestras “casas” nos sean dejadas “desiertas”: personas desiertas, familias desiertas, vecindarios desiertos y naciones desiertas.
Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế.
Hay una alternativa.
Còn một cách.
En enero de 2017, la empresa introdujo Opera Neon, un nuevo concepto de navegador que pretende explorar alternativas de diseño de navegador.
Tháng 1/2017, công ty đã giới thiệu Opera Neon, một trình duyệt khái niệm mới được dự định như một khám phá về các lựa chọn thiết kế trình duyệt.
Porque la alternativa es cáncer.
Bởi vì nếu không thì đó là ung thư.
Una vez que el piloto ha pasado el punto de retorno seguro, ha perdido esa alternativa y debe seguir adelante.
Nếu bay qua khỏi điểm trở về an toàn, thì người phi công trưởng đã bỏ lỡ cơ hội này và phải tiếp tục bay.
¿Crees que existe una versión alternativa tuya?
Cô có nghĩ có 1 bản thể khác của cô song hành.
De las alternativas para combatir la enfermedad sin necesitar antibióticos ni productos químicos, a los alimentadores automáticos que notan cuando los peces tienen hambre, por eso podemos ahorrar en alimentación y crear menos contaminación.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
Este es un problema con la censura, y por ello tenemos que desarrollar alternativas a la censura.
Nên đây là vấn đề liên quan kiểm duyệt, là lý do chúng tôi cần phát triển giải pháp thay thế việc kiểm duyệt.
La alternativa que los espante tanto que acudan a él como refugio.
Sự thay thế khiến bọn họ khiếp sợ và quay qua nương nhờ Tiến sĩ King.
El single “Moaning Lisa Smile” del EP lanzado en 2014 Creature Songs llegó al puesto #9 del ranking Billboard Alternative Songs en agosto de 2015, y ha sido nominado para el Grammy de Mejor Actuación Rock para los Grammys de 2016.
Đĩa đơn "Moaning Lisa Smile" đạt vị trí #9 trên Alternative Songs của Billboard vào tháng 8 năm 2015, và sau đó giành một đề cử giải Grammy cho Trình diễn rock xuất sắc nhất tại lễ trao giải lần thứ 58.
4) ¿Por qué es un acto razonable y responsable escoger alternativas a las transfusiones?
(4) Tại sao việc chọn phương pháp điều trị không truyền máu là quyết định hợp lý và có suy xét?
Una alternativa es hacer un anillo personalizado para adaptarse a una ranura o alivio que corte en la cara de las quijadas
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alternativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.