altruism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altruism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altruism trong Tiếng Anh.

Từ altruism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa vị tha, hành động vị tha, lòng vị tha, Chủ nghĩa vị tha, Lòng vị tha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altruism

chủ nghĩa vị tha

noun

Empathy and altruism are two of the foundations of civilization.
Sự đồng cảm và chủ nghĩa vị tha là nền móng của một nền văn minh

hành động vị tha

noun

lòng vị tha

noun

In other words, what are the causes of his or anybody else's capacity for altruism?
Nói cách khác, động lực của lòng vị tha ở ông hay ở bất kỳ ai là gì?

Chủ nghĩa vị tha

noun

Lòng vị tha

Empty altruism will not erase what they've done.
Lòng vị tha trống rỗng sẽ không xóa được những gì chúng đã gây ra đâu.

Xem thêm ví dụ

So, I would say that what seems sometimes to be altruism, in relation to Africa, or in relation to developing countries, is more than that.
Vì vậy, tôi muốn nói rằng điều đôi khi dường như là hành động vị tha, liên quan đến châu Phi, hay liên quan đến các nước đang phát triển, là còn hơn thế.
This follows inexorably from our definitions of altruism and selfishness.
Điều này chắc chắn tuân theo định nghĩa của chúng ta về tính vị tha và tính ích kỷ.
Numerous recent studies have indicated that there is an increased level of altruism among the religious.
Nhiều cuộc nghiên cứu gần đây cho thấy những người có đạo thường có lòng quan tâm bất vị kỷ đến người khác hơn.
This is used by economists to measure altruism .
Điều này được sử dụng bởi các nhà kinh tế để đo lòng vị tha .
We might therefore expect reciprocal altruism to have played an important part in human evolution.
Vì thế, chúng ta có thể mong đợi tính vị tha tương hỗ đóng vai trò quan trọng trong sự tiến hóa của con người.
Our generosity, our altruism, our compassion, are all hardwired to the reward mechanism in our brain.
Sự rộng lượng, lòng vị tha, sự thương cảm của chúng ta đều được gắn chặt vào cơ chế tự nhiên trong bộ não của mình.
So what is altruism?
Lòng tốt là cái gì?
Researchers who study human relations have noted that “people who consistently display altruism encourage others to follow suit.”
Các nhà nghiên cứu về mối quan hệ giữa người với người cho biết “người luôn thể hiện lòng vị tha sẽ khuyến khích người khác làm theo”.
This note describes the evolution of the notion of alms (and by extension of altruism) from the notion of sacrifice.
Lời chú thích này mô tả sự tiến hóa của ý niệm bố thí (và bằng cách mở rộng lòng vị tha) khỏi ý tưởng về sự hy sinh.
Luis Alfonso: “Modern-day society encourages egotism rather than altruism.
Luis Alfonso: “Xã hội hiện đại cổ xúy tinh thần ích kỷ thay vì lòng quan tâm bất vị kỷ đến người khác.
Experiments include testing deviations from typical simplifications of economic theory such as the independence axiom and neglect of altruism, fairness, and framing effects.
Các thí nghiệm bao gồm thử nghiệm độ lệch từ các đơn giản hóa điển hình của lý thuyết kinh tế như tiên đề độc lập và sự bế tắc của chủ nghĩa vị tha, tính công bằng, và các hiệu ứng khuôn khổ.
Such selfless altruism is not what would be expected if humans were mere animals struggling to survive at any cost. —10/15, page 20.
Tinh thần quan tâm bất vị kỷ như thế không thể có được nếu con người giống như loài vật, chỉ biết đấu tranh sinh tồn để sống sót bằng bất cứ giá nào.—15/10, trang 20.
As societies become wealthier and better off, people seem to turn their focus of attention outward, and as a result, all kinds of altruism towards strangers increases, from volunteering to charitable donations and even altruistic kidney donations.
Khi xã hội trở nên giàu có hơn và tốt đẹp hơn, hình như người ta mở rộng mối quan tâm ra bên ngoài, như vậy tất cả các hình thức của lòng vị tha hướng đến người xa lạ càng tăng lên, từ việc tình nguyện đến thiện nguyện bác ái cho đến thậm chí việc hiến tặng thận.
And I think this because at the societal level, expansions of altruism and compassion are already happening everywhere.
Tôi nghĩ như vậy vì ở một mức độ xã hội, sự mở rộng của lòng vị tha và lòng trắc ẩn luôn hiện diện ở mọi nơi.
In the field of positive psychology, empathy has also been compared with altruism and egotism.
Trong lĩnh vực tâm lý học tích cực, sự đồng cảm cũng đã được so sánh với lòng vị tha và tự cao tự đại.
Empathy and altruism are two of the foundations of civilization.
Sự đồng cảm và chủ nghĩa vị tha là nền móng của một nền văn minh
So altruism does exist.
Lòng tốt có tồn tại.
It has long been clear that this must be why altruism by parents towards their young is so common.
Từ lâu, điều này rõ ràng đã giải thích tại sao tính vị tha của cha mẹ đối với con cái lại rất phổ biến.
Cronin, H. (1991) The ant and the peacock: altruism and sexual selection from Darwin to today.
Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Cronin, H. (1991) The ant and the peacock: altruism and sexual selection from Darwin to today.
Being God’s Kingdom, it also has the wisdom, altruism, and authority to make right decisions and rule successfully.
Vì là Chính phủ của Đức Chúa Trời nên có sự khôn ngoan, sự vị tha và uy quyền cần thiết để quyết định một cách công bình và cai trị thành công.
Kant's shopkeeper the point is what matters is the quality of the will the character of the motive and the relevant motive to morality can only be the motive of duty not the motive of inclination. and when I act out of duty and when I resist as my motive for acting inclinations or self- interest even sympathy and altruism, only then am I acting freely. only then and I acting autonomously, only then is my will not determined or governed by external considerations. that's the link between Kant's idea of freedom and of morality. now I want to pause here the see if all of this is clear or if you have some questions or puzzles they can be questions of clarification or they can be challenges if you want to challenge this idea that only the motive of duty confers moral worth on the action action what do you think
Nhân viên bán hàng của Kant điểm có ích là Điều quan trọng là chất lượng của nhân vật của động cơ và động cơ có liên quan đến đạo Đức chỉ có thể động cơ của nhiệm vụ không động cơ nghiêng. và khi tôi hành động ra khỏi nhiệm vụ và khi tôi chống lại như là động lực của tôi cho xu hướng hoặc tự ngay cả sự thông cảm và lòng vị tha, chỉ sau đó tôi đang hoạt động một cách tự do. chỉ sau đó và tôi hành động autonomously, chỉ sau đó là tôi sẽ không xác định hoặc phối bằng cách xem xét bên ngoài. đó là các liên kết giữa của Kant ý tưởng tự do và đạo Đức. bây giờ tôi muốn tạm dừng ở đây Xem Nếu tất cả điều này là rõ ràng hoặc nếu bạn có một số câu hỏi hoặc câu đố họ có thể là câu hỏi làm rõ hoặc họ có thể là thách thức Nếu bạn muốn để thách thức ý tưởng này mà chỉ động cơ của nhiệm vụ confers moral giá trị tại một trong những hành động hành động Bạn nghĩ gì
We need those face-to-face interactions where we learn the choreography of altruism and where we create those spiritual goods like friendship and trust and loyalty and love that redeem our solitude.
Chúng ta cần tương tác người với người ở đó ta học được nét đặc biệt của người khác và ở đó ta tạo ra được những giá trị tinh thần như tình bạn và sự thật và lòng trung thành và tình yêu những thứ đó đã cứu ta khỏi sự cô đơn.
We looked at smoking and drinking behavior, and voting behavior, and divorce -- which can spread -- and altruism.
Chúng tôi xem xét cách hút thuốc và uống rượu bia, và cách bỏ phiếu, và các cuộc ly dị -- một việc có thể lan truyền -- và các hành động nhân đạo.
The mother is the model of all altruism for human beings, in spiritual traditions.
Người mẹ là khuôn mẫu của lòng vị tha của loài người, theo các truyền thống tâm linh.
It's a form, if you like, of ecological altruism -- perhaps something along those lines.
Nó là một hình thái, nếu bạn muốn, của sự nhân hậu mang tính sinh thái -- có thể một thứ gì đó tương đương vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altruism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.