alum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alum trong Tiếng Anh.

Từ alum trong Tiếng Anh có các nghĩa là phèn, có phèn, phèn chua, Phèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alum

phèn

noun

có phèn

verb

phèn chua

verb

Phèn

verb (chemical compound)

Xem thêm ví dụ

Woollen cloth, mordanted with alum, was dyed yellow with dyer's greenweed, then dipped into a vat of blue dye (woad or, later, indigo) to produce the once-famous "Kendal Green" (largely superseded by the brighter "Saxon Green" in the 1770s).
Vải len, mordant ed với alum, được nhuộm màu vàng bằng tảo xanh của người nhuộm, sau đó nhúng vào thùng thuốc nhuộm màu xanh (woad hoặc, sau đó, indigo) để sản xuất "Kendal Green" nổi tiếng một thời (phần lớn được thay thế bởi "Saxon Green" sáng hơn vào những năm 1770).
In the first chamber, information is presented about the history of the mine — in the 16th to 19th centuries an alum shale mine that was closed in 1850 but opened for sightseeing in 1914.
Trong động đầu tiên, thông tin được trình bày về lịch sử của mỏ - trong thế kỷ 16 đến 19, mỏ sét phèn đã đóng cửa vào năm 1850 nhưng đã mở ra để tham quan vào năm 1914.
RlSD alums?
Cựu học sinh?
In 2003, Gunn starred in the featurette The Man Who Invented the Moon, directed by fellow Goodman School of Drama alum and Gilmore Girls cast member John Cabrera.
Đến năm 2003, Gunn xuất hiện trong phim ngắn The Man Who Invented the Moon, được đạo diễn bởi người bạn học cũ cũng như là đồng nghiệp trong phim Gilmore Girls, John Cabrera.
Harvard Business School: "Done Deals: Venture Capitalists Tell Their Story: Featured HBS Alum Breyer" Excerpted from the book Done Deals, edited by Udayan Gupta December 4, 2000 Thompson, Roger (March 2008).
Ngày 22 tháng 5 năm 2012. ^ a ă â b c d Harvard Business School: "Done Deals: Venture Capitalists Tell Their Story: Featured HBS Alum Breyer" Excerpted from the book Done Deals, edited by Udayan Gupta ngày 4 tháng 12 năm 2000 ^ a ă Thompson, Roger (tháng 3 năm 2008).
The fractional crystallization of a rubidium and caesium alum (Cs,Rb)Al(SO4)2·12H2O yields after 30 subsequent steps pure rubidium alum.
Kết tinh phân đoạn của rubidi và caesi (Cs,Rb)Al(SO4)2·12H2O tải qua sau 30 bước để rubidi tinh khiết.
Its effects are particularly visible on the Isle of Wight, where the Chalk Group and overlying Eocene strata are folded to near-vertical, as seen in exposures at Alum Bay and Whitecliff Bay, and on the Dorset coast near Lulworth Cove.
Những ảnh hưởng của nó đặc biệt có thể quan sát được ở Isle of Wight, tại đây tầng đá phấn và tầng đá Eocen ở trên bị uốn nếp gần như thẳng đứng, ngoài ra còn quan sát các điểm lộ ở vịnh Alum và vịnh Whitecliff, và trên bờ biển Dorset gần Lulworth Cove.
Kansas State alums have been enshrined in the Rock and Roll Hall of Fame and the College Football Hall of Fame, served as Chairman of the Joint Chiefs of Staff, and have earned Emmy Awards and Olympic gold medals.
Một số cựu sinh viên khác đã tỏa sáng tại Rock and Roll Hall of Fame và the College Football Hall Fame, một số khác đã trở thành Chủ tịch Nhân sự, giành giải Emmy hay thậm chí Huy chương vàng Olympic.
Although, flocculation may be used, using alum salts or the addition of polyelectrolytes.
Mặc dù, keo tụ có thể được dùng, sử dụng muối phèn hoặc bổ sung polyelectrolytes.
Clancy was the second Top Model alum to become a host of a national franchise, after Germany's Lena Gercke became the host of Austria's Next Topmodel in 2009.
Clancy là người thứ 2 của Top Model trở thành host của một chương trình Top Model sau Lena Gercke là host của Austria's Next Topmodel vào 2009.
However, in the 19th century more effective chemical compounds were developed, and alum ceased to be a profitable mining product.
Tuy nhiên, trong thế kỷ 19, các hợp chất hóa học hiệu quả đã được phát triển, và phèn không còn là một sản phẩm khai thác lợi nhuận.
Chromium alum is used in the tanning of leather as chromium(III) stabilizes the leather by cross linking the collagen fibers within the leather.
Crom alum được sử dụng trong da thuộc của da như chromium(III) làm ổn định da bằng cách lai chéo các sợi collagen trong da.
The only alums formed with common trivalent metals are NaAl(SO4)2 (unstable above 39 °C) and NaCr(SO4)2, in contrast to potassium sulfate and ammonium sulfate which form many stable alums.
Các loại phèn duy nhất được tạo ra với các kim loại hóa trị ba thông thường là NaAl(SO4)2 (không bền ở trên 39 °C) và NaCr(SO4)2, đối nghịch với kali sulfat và amoni sunfat tạo được nhiều loại phèn bền.
With trivalent metal ions, alums such as ferric ammonium sulfate are formed.
Với các ion kim loại hóa trị ba, các alum như FerricAmoni sunfat được hình thành.
Who's a RISD alum out there?
Có ai là cựu sinh viên RISD không?
Who's a RlSD alum out there?
Có ai là cựu sinh viên RISD không?
Between 1946 and 1952, a marine type of Dictyonema shale served for uranium production in Sillamäe, Estonia, and between 1950 and 1989 Sweden used alum shale for the same purposes.
Giữa năm 1946 và 1952, loại đá phiến sét có nguồn gốc biển Dictyonema dùng để tách urani được sản xuất ở Sillamäe, Estonia, và giữa năm 1950 và 1989 khí từ đá phiến dầu tổng hợp Thụy Điển sử dụng đá phiến sét phèn cho mục đích tương tự.
Another important use for sulfuric acid is for the manufacture of aluminium sulfate, also known as paper maker's alum.
Một ứng dụng quan trọng khác của axít sulfuric là để sản xuất nhôm sulfat, còn được biết như là phèn làm giấy.
Additionally, former basketball coach and alum Norm Stewart maintains the record for the most wins on the hardcourt.
Ngoài ra cựu huấn luyện viên cựu sinh viên Norm Stewart giữ kỷ lục về số trận thắng trên mặt sân cứng.
Concentrated aqueous solutions of potassium dichromate can be reduced, usually with sulfur dioxide but also with alcohols or formaldehyde, in the presence of sulfuric acid at temperatures <40 °C. Alternatively and less commonly, ferrochromium alloys can be dissolved in sulfuric acid and, after precipitation of the ferrous sulfate, the chrome alum crystallizes upon addition of potassium sulfate.
Dung dịch nước kali dicromat cô đặc có thể được khử, thường là với lưu huỳnh dioxit nhưng cũng với ancol hoặc formaldehyde, với sự có mặt của axit sulfuric ở nhiệt độ < 40 °C. Một cách khác và ít phổ biến hơn, các hợp kim ferrochromi có thể được hòa tan trong axit sulfuric và sau khi kết tủa của ferrous sunfat, crom alum kết tinh khi bổ sung kali sulfat.
Beginning in the early 1780s, he published a continuous stream of practical essays on such things as acids and salts, alum, sulfur, pottery and cheese making, sugar beets, fertilizers, bleaching, degreasing, painting and dyeing.
Bắt đầu từ thập niên 1780, ông xuất bản liên tục các bài tiểu luận nói về các đối tượng như acid, muối, alum, sulfur, gốm sứ, làm pho mát, củ cải đường, phân bón, thuốc tẩy trắng, thuốc tẩy nhờn, chất vẽ và thuốc nhuộm.
Chromium alum is produced from chromate salts or from ferrochromium alloys.
Crom alum được sản xuất từ muối cromat hoặc từ hợp kim ferrochromi.
The region is also popular for caving and potholing, with Alum Pot and the Long Churn cave system just to the north of the village, and Hull Pot and Hunt Pot on the western side of Pen-y-ghent in England.
Khu vực này cũng phổ biến cho thám hiểm hang động, với hệ thống hang động Alum Pot và Churn phía bắc của làng, và Hull Pot và Hunt Pot ở phía tây của Pen-y-ghent.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.